Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 1. Phản ứng oxi hóa – khử

  • Câu Đúng

    0/50

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (HHCBL10-19639)

Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,25mol Fe2O3 thành Fe là :


Câu 2 (HHCBL10-19640)

Trong phản ứng được biểu diễn bằng phương trình:

2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

NO2 đóng vai trò 


Câu 3 (HHCBL10-19641)

Nhận định nào không đúng ?


Câu 4 (HHCBL10-19642)

Cho các phản ứng oxi hóa - khử được biểu diễn như sau:

(1) 4HClO3 + 3H2S → 4HCl + 3H2SO4

(2) 8Fe + 30 HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

(3) 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl+ 8H2O + 5Cl2

(4) Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

(5) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

Dãy các chất khử là :


Câu 5 (HHCBL10-19643)

Cho 2,8 gam bột Fe nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng khí A và dung dịch B; cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 


Câu 6 (HHCBL10-19644)

Trong các sơ đồ phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa – khử là 


Câu 7 (HHCBL10-19645)

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng ?


Câu 8 (HHCBL10-19646)

Có sơ đồ phản ứng : \(KI+KMnO_4+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+I_2+MnSO_4+H_2O\) Khi thu được 15,1g \(MnSO_4\)thì số mol \(I_2\) tạo thành là


Câu 9 (HHCBL10-19647)

Đốt một kim loại X trong bình đựng clo thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy số mol khí clo trong bình giảm 0,3mol, X là


Câu 10 (HHCBL10-19648)

Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ : \(NO_2;NH_3;NO^-_2;NO^-_3;N_2;NO_2\)


Câu 11 (HHCBL10-19649)

 Cho phương trình phản ứng : \(4Zn+5H_2SO_4\)đặc/nóng → \(4ZnSO_4+X+4H_2O\). Chất X là :


Câu 12 (HHCBL10-19650)

Hoà tan kim loại R hóa trị (II) bằng dung dịch \(H_2SO_4\) và 2,24l khí \(SO_2\) (đktc). Số mol electron mà R đó cho là


Câu 13 (HHCBL10-19651)

 Cho các phản ứng hóa học sau:

HNO3 + H2S  S + NO + H2O (1)

Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + H2O + NO (2)

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng (1) và (2) là :


Câu 14 (HHCBL10-19652)

 Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí \(H_2\) bay ra. Khối lượng muối clorua thu được trong dung dịch là :


Câu 15 (HHCBL10-19653)

Cho phương trình phản ứng : \(FeSO_4+KMnO_4+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+K_2SO_4+MnSO_4+H_2O\)

Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là :


Câu 16 (HHCBL10-19654)

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng : \(3S+6KOH\rightarrow2K_2S+K_2SO_3+3H_2O\) Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là :


Câu 17 (HHCBL10-19655)

Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng : \(S+2H_2SO_4\rightarrow3SO_2+2H_2O\) Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là :


Câu 18 (HHCBL10-19656)

Trong phản ứng : \(KMnO_4+H_2O_2+H_2SO_4\rightarrow MnSO_4+O_2+K_2SO_4+H_2O\)

Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là


Câu 19 (HHCBL10-19657)

Cho sơ đồ phản ứng : \(H_2SO_4+Fe\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O+SO_2\) Số phân tử \(H_2SO_4\) bị khử và số phân tử \(H_2SO_4\) tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là


Câu 20 (HHCBL10-19658)

Tỉ lệ số phân tử \(HNO_3\) là chất oxi hóa và số phân tử \(HNO_3\) là môi trường trong phản ứng:

FeCO3 +  HNO3  Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O  là:


Câu 21 (HHCBL10-19659)

Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử) có tính oxi hóa là :


Câu 22 (HHCBL10-19660)

 Cho sơ đồ phản ứng : \(Mg+HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+NH_4NO_3+H_2O\) Số phân tử \(HNO_3\) bị khử và số phân tử tạo muối nitrat là :


Câu 23 (HHCBL10-19661)

Cho 2,7g kim loại X tác dụng với khí clo tạo 13,35g muối. Tên kim loại X là :


Câu 24 (HHCBL10-19662)

Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt ñộ cao thu 6,72 gam sắt và 7,04 gam khí CO2. (C = 12, Fe = 56, O = 16) Giá trị a và công thức oxit sắt là :


Câu 25 (HHCBL10-19663)

Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng : \(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\) lần lượt là


Câu 26 (HHCBL10-19664)

Đốt một kim loại trong bình kín clo thu được 32,5 g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc). Tên của kim loại đã dùng là


Câu 27 (HHCBL10-19665)

Cho phản ứng : \(H_2SO_4+Fe\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O+SO_2\) Tỉ lệ số phân tử \(H_2SO_4\) đóng vai trò oxi hoá và môi trường là :


Câu 28 (HHCBL10-19666)

 Cho các phản ứng sau : \(MnO_4+Cl^-+H^+\rightarrow Cl_2+H_2O+Mn^{2+}\) Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là


Câu 29 (HHCBL10-19667)

Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3­ + NO + H2O là


Câu 30 (HHCBL10-19668)

Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là


Câu 31 (HHCBL10-19669)

Trong phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu2+


Câu 32 (HHCBL10-19670)

Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr


Câu 33 (HHCBL10-19671)

Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá là:


Câu 34 (HHCBL10-19672)

Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại


Câu 35 (HHCBL10-19673)

Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion đóng vai trò chất khử là


Câu 36 (HHCBL10-19674)

Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hoá là


Câu 37 (HHCBL10-19675)

Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là


Câu 38 (HHCBL10-19676)

Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O thì nguyên tử nitơ


Câu 39 (HHCBL10-19677)

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm thể tích của oxi trong Y là


Câu 40 (HHCBL10-19678)

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong X là


Câu 41 (HHCBL10-19679)

Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H(đktc). Giá trị của V là


Câu 42 (HHCBL10-19680)

Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối chứa (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.


Câu 43 (HHCBL10-19681)

Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,568 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa x gam muối chứa (không chứa NH4NO3). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với oxi thu được y gam hỗn hợp 4 oxit.


Câu 44 (HHCBL10-19682)

Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc).


Câu 45 (HHCBL10-19683)

Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc).


Câu 46 (HHCBL10-19684)

Chia 47,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Ni thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 7,84 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y chứa x gam muối (không chứa NH4NO3). Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là y gam. Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc).


Câu 47 (HHCBL10-19685)

Cho sơ đồ phản ứng: Cl2+ NaOH \(\xrightarrow[]{t^o}\) NaCl + NaClO3 + H2O


Câu 48 (HHCBL10-19686)

Trong số các sản phẩm của phản ứng của SO2 với dung dịch KMnO4 không có chất nào sau đây?


Câu 49 (HHCBL10-19687)

Trong các phản ứng sau, những phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử ?​


Câu 50 (HHCBL10-19688)

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào SO2 đóng vai trò là chất oxi hoá ?​
SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW