Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Quá trình đẳng nhiệt - Định luật Bôi-Lơ – Ma-Ri-Ốt
Câu 1 (VLCBL10-21850)
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí?
Câu 2 (VLCBL10-21851)
Công thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?
Câu 3 (VLCBL10-21852)
Định luật Bôi-lơ- Ma-ri-ốt chỉ đúng
Câu 4 (VLCBL10-21853)
Trong hệ tọa độ (p,V) thì đường đẳng nhiệt có dạng
Câu 5 (VLCBL10-21854)
Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất
Câu 6 (VLCBL10-21855)
Một xi-lanh chứa \(200\) cm3 ở áp suất \(2.10^5\) Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn \(100\) cm3. Áp suất khí trong xi-lanh khi nhiệt độ không đổi là
Câu 7 (VLCBL10-21856)
Một khối khí có thể tích \(50\) lít ở áp suất \(10^5\) Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất tăng lên \(2.10^5\) Pa thì thể tích của khối khí đó là
Câu 8 (VLCBL10-21857)
Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng lên tới áp suất 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là
Câu 9 (VLCBL10-21858)
Nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng là 50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là
Câu 10 (VLCBL10-21859)
Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm \(2.10^5\) Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm \(5.10^5\) Pa thì thể tích giảm 5 lít. Biết nhiệt độ khí không đổi, thể tích ban đầu của khí là