Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 37. Phép trừ 14 - 8, 34 - 8, 54 - 18
Câu 1 (TCBL2-7294)
Biết số bị trừ là 14, số trừ là 4, vậy hiệu là:10. Đúng hay sai ?
Câu 2 (TCBL2-7295)
14 - 7 = 6. Đúng hay sai ?
Câu 3 (TCBL2-7296)
Linh nuôi 14 con gà, Linh nuôi nhiều hơn Ngọc 7 con gà. Hỏi Ngọc nuôi được bao nhiêu con gà?
Câu 4 (TCBL2-7297)
Nhà Hằng nuôi 14 con lợn, số con lợn nhà Thu nuôi ít hơn nhà Hằng là 5 con lợn. Hỏi nhà Thu nuôi bao nhiêu con lợn?
Câu 5 (TCBL2-7298)
Mẹ có 14 quả cam, mẹ cho Minh 7 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 6 (TCBL2-7299)
Đại có 14 viên bi, Thư có ít hơn Đại 8 viên bi. Hỏi Thư có bao nhiêu viên bi?
Câu 7 (TCBL2-7301)
Tính:
a) 14 - 5 =
b) 14 - 8 =
c) 14 - 6 =
d) 14 - 9 =
Câu 8 (TCBL2-7302)
Tìm x biết:
a) x + 7 = 14
b) 8 + x = 14
c) 2 + x + 3 = 14
d) x + 9 - 3 = 14
Câu 9 (TCBL2-7303)
Một cửa hàng có 14 cái máy bơm, đã bán 8 cái. Vậy số máy bơm còn lại là: cái.
Câu 10 (TCBL2-7304)
Một người có 14 quả bưởi, đã bán 6 quả bưởi. Vậy người đó còn lại số quả bưởi là: quả.
Câu 11 (TCBL2-7305)
Tìm x biết:
a) 14 - 5 > 14 - x > 14 - 2 - 5
b) 14 - 6 > x - 7 > 14 - 8
Câu 12 (TCBL2-7306)
14 - 9 =
Câu 13 (TCBL2-7307)
14 - 6 =
Câu 14 (TCBL2-7308)
Biết số bị trừ là 14, số trừ là 13, vậy hiệu là:
Câu 15 (TCBL2-7309)
14 - 5 - 5 =
Câu 16 (TCBL2-7310)
Năm nay bố 44 tuổi, mẹ kém bố 6 tuổi.
Vậy năm nay mẹ 38 tuổi. Đúng hay sai ?
Câu 17 (TCBL2-7311)
Đàn gà nhà An có 24 con gà. Đàn gà nhà Minh ít hơn đàn gà nhà An 7 con gà.
Vậy đàn gà nhà Minh có số con gà là: 18 con. Đúng hay sai ?
Câu 18 (TCBL2-7312)
54 - 9 = 55. Đúng hay sai ?
Câu 19 (TCBL2-7313)
Tìm x, biết:
x + 5 = 94
Câu 20 (TCBL2-7314)
Tìm x, biết:
x + 8 = 74
Câu 21 (TCBL2-7315)
Kết quả của phép tính: 44 - 9 là
Câu 22 (TCBL2-7316)
Kết quả của phép tính: 24 - 7 là
Câu 23 (TCBL2-7317)
Một thùng có 34 lít dầu, lần đầu lấy ra 5 lít, lần sau lấy ra 3 lít, vậy số lít dầu còn lại là: lít.
Câu 24 (TCBL2-7318)
Một hộp chì màu có 24 chiếc trong đó có 4 chiếc màu xanh và 5 chiếc màu đỏ. Vậy số bút chì màu không có màu xanh và đỏ trong hộp là: chiếc.
Câu 25 (TCBL2-7319)
Thay các chữ cái A, B, C, D, E, F bởi các chữ số thích hợp:
a) 94 - A = B9
b) C4 - 6 = 5D
c) E5 + 9 = 6F
Câu 26 (TCBL2-7320)
Tổng của hai số là 94, nếu bớt số hạng thứ nhất đi 7 đơn vị và bớt số hạng thứ hai 5 đơn vị thì tổng lúc sau là:
Câu 27 (TCBL2-7321)
a) Một số bớt 3 rồi thêm 8 thì được 54, vậy số đó là:
b) Một số thêm 7 rồi bớt 6 thì được 18, vậy số đó là:
Câu 28 (TCBL2-7322)
74 - 5 =
Câu 29 (TCBL2-7323)
54 - 8 =
Câu 30 (TCBL2-7324)
34 - 7 =
Câu 31 (TCBL2-7325)
Kết quả của phép tính sau đúng hay sai?
64 - 29 = 35
Câu 32 (TCBL2-7326)
74 - 58 = 26
Câu 33 (TCBL2-7327)
Tìm x, biết:
59 + x = 94
Câu 34 (TCBL2-7328)
Tìm x, biết:
47 + x = 74
Câu 35 (TCBL2-7329)
Hiệu của 44 và 38 là
Câu 36 (TCBL2-7330)
Hiệu của 74 và 45 là
Câu 37 (TCBL2-7331)
Tính:
a) 74 - 15 =
b) 64 - 16 =
c) 54 - 29 =
d) 94 - 37 =
Câu 38 (TCBL2-7332)
Một thùng dầu có 74 lít dầu, người ta đã lấy ra một số lít dầu thì còn lại 47 lít. Vậy số dầu đã lấy ra là: lít.
Câu 39 (TCBL2-7333)
Thay các chữ cái A, B, C, D bởi các chữ số thích hợp:
a) A4 - 36 = 5B
b) 6C - 37 = D7
Câu 40 (TCBL2-7334)
Một mảnh dài dài 6 dm 4 cm, từ mảnh vải đó người ta cắt ra 35 cm vải. Vậy độ dài mảnh vải còn lại là: cm.
Câu 41 (TCBL2-7335)
Một lớp có 34 học sinh trong đó có 19 học sinh nữ. Vậy số học sinh nam của lớp đó là: học sinh.
Câu 42 (TCBL2-7336)
94 - 27 =
Câu 43 (TCBL2-7337)
84 - 35 =
Câu 44 (TCBL2-7338)
Có 34 que tính, bớt đi 15 que tính, còn lại que tính.
Câu 45 (TCBL2-7339)
Lan gấp được 54 con hạc giấy, Nhi gấp được ít hơn Lan 25 con hạc giấy. Vậy Nhi gấp được con hạc giấy.