Học Tiếng Trung Đếm Số: Số Thứ Tự, Số Nhà, Điện Thoại, Ngày Tháng

Học Tiếng Trung Đếm Số: Số Thứ Tự, Số Nhà, Điện Thoại, Ngày Tháng

Bài viết này sẽ hướng dẫn cách đọc số đếm trong tiếng Trung, bao gồm số thứ tự, số nhà, số điện thoại, ngày tháng năm và các số đếm cơ bản khác. Đây là kiến thức cần thiết để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả.
29/02/2024
7,990 Lượt xem

Giới thiệu

Chào mừng các bạn đến với bài viết hướng dẫn học tiếng Trung đếm số. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách đọc số thứ tự, số nhà, số điện thoại, ngày tháng năm và các số đếm cơ bản khác trong tiếng Trung. Đây là kiến thức cần thiết để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả trong cuộc sống hàng ngày.

Số đếm cơ bản

Các số từ 0 đến 10

Trước khi học các số đếm chuyên biệt, chúng ta hãy ôn lại các số từ 0 đến 10 trong tiếng Trung:

  • 0 = 零 (líng)
  • 1 = 一 (yī)
  • 2 = 二 (èr)
  • 3 = 三 (sān)
  • 4 = 四 (sì)
  • 5 = 五 (wǔ)
  • 6 = 六 (liù)
  • 7 = 七 (qī)
  • 8 = 八 (bā)
  • 9 = 九 (jiǔ)
  • 10 = 十 (shí)

Các số hàng chục và hàng trăm

Tiếp theo, chúng ta sẽ học cách đọc các số hàng chục và hàng trăm trong tiếng Trung:

  • 20 = 二十 (èrshí)
  • 25 = 二十五 (èrshíwǔ)
  • 50 = 五十 (wǔshí)
  • 100 = 一百 (yībǎi)
  • 225 = 二百二十五 (èrbǎi èrshíwǔ)
  • 1225 = 一千二百二十五 (yīqiān èrbǎi èrshíwǔ)

Số thứ tự

Để đọc số thứ tự trong tiếng Trung, chúng ta sử dụng từ "第" (dì) trước số. Ví dụ:

  • 第一 (dìyī) = Thứ nhất
  • 第五 (dìwǔ) = Thứ năm
  • 第十 (dìshí) = Thứ mười
  • 第二十五 (dìèrshíwǔ) = Thứ hai mươi lăm

Số nhà và số điện thoại

Để đọc số nhà và số điện thoại trong tiếng Trung, chúng ta cũng sử dụng cách đọc số thông thường, nhưng với một vài điểm đặc biệt:

  • Số nhà: Đọc từng số một, không dùng từ "bǎi" (trăm) hoặc "qiān" (nghìn).
  • Số điện thoại: Đọc từng số một, dùng từ "ling" (linh) để tách các nhóm số.

Ví dụ:

  • Số nhà 1225 = Một hai hai năm
  • Số điện thoại 0912345678 = Linh chín một hai ba bốn năm linh sáu bảy tám

Ngày tháng năm

Để đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung, chúng ta cũng có một số quy tắc cần lưu ý:

  • Ngày: Đọc theo số thứ tự, sử dụng từ "日" (rì) sau số.
  • Tháng: Đọc theo số thứ tự, sử dụng từ "月" (yuè) sau số.
  • Năm: Đọc theo số thông thường, sử dụng từ "年" (nián) sau số.

Ví dụ:

  • 26/02/2024 = Hai mươi sáu rì, hai yuè, hai mươi không tư năm
  • 01/05/2023 = Đệ nhất rì, đệ ngũ yuè, hai mươi không ba năm

Hy vọng bài viết này đã giúp các bạn nắm vững cách đọc số đếm trong tiếng Trung. Hãy thực hành đều đặn để làm quen với cách đọc số và giao tiếp tiếng Trung tốt hơn nhé!

Các bạn có thể tham khảo thêm nguồn khác:

Số đếm tiếng Trung: Cách ĐỌC, VIẾT và GHÉP chuẩn nhất

Sep 29, 2022Khi đi Trung Quốc, từ vựng tiếng Trung đầu tiên bạn cần học là số đếm để đọc được số điện thoại, mã hàng, khi cần thiết 1. Đọc số nhà Đọc từng số. Chú ý: Số 1 thường đọc là yāo. Ví dụ 1: 1>

Số đếm tiếng Trung - Học đếm số kèm bảng phiên âm chuẩn xác

Để học đếm số tiếng Trung từ 11 đến 10, bạn cần chú ý công thức sau đây: Công thức = 十 (shí) + chữ số hàng đơn vị Bạn chỉ cần ghép 十 (10) với các chữ số hàng đơn vị là có thể thành lập số đếm nhanh ch>

Số đếm tiếng Trung | Cách Đọc & Viết cho NGƯỜI MỚI 2022

Sep 13, 2022Số đếm hàng trăm trong tiếng Trung Chúng ta sẽ dùng từ vựng hàng trăm là 百 / Bǎi / (Bách). Công thức: Số + 百 [bǎi] Ví dụ: 2.4 Đếm số hàng nghìn bằng tiếng Hoa Học số đếm tiếng Trung hàng n>

Học Số đếm Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt đầu

Jul 30, 2021Số đếm tiếng trung cơ bản a) Số đếm từ 1 - 10 b) Số đếm từ 11 - 99 Quy tắc đọc số tiếng trung > 10 là: Đọc hàng thập phân trước, sau đó tới số lẻ phía sau. Ví dụ 1: 16 = 10 + 6 sẽ đọc là s>

Bảng số đếm tiếng trung - Học cách đọc số tiếng trung đơn giản dễ hiểu

Nov 26, 2021Tiếp theo chúng ta sẽ học số đếm tiếng trung từ 11-99. Trong khoảng số này chúng ta sẽ chia ra làm hai khoảng từ 10 đến 19 và từ 20 đến 99. 2.1 Cách đọc số đếm tiếng trung từ 11 - 19 Ta sẽ>

Số đếm tiếng Trung | Cách đọc, viết & ghép chuẩn, dễ hiểu 2022

Oct 20, 2022Học số đếm trong tiếng Trung là một trong những bài học đầu tiên khi bạn bắt đầu học tiếng Trung. Chúng khá đơn giản, nhưng có nhiều biến thể dễ làm bạn rối. Tôi sẽ giúp bạn: + Biết cách đ>

Cách đọc Bảng số đếm tiếng Trung dễ hiểu, dễ nhớ | THANHMAIHSK

Nov 24, 2020Bảng số đếm tiếng Trung cơ bản 1. Số đếm từ 0 - 10 11 số đếm đầu tiên này yêu cầu bạn phải nhớ kĩ thì mới có thể đọc các số lớn hơn và phức tạp hơn. Có thể nói, 11 số đếm này là bảng số đế>

Số Đếm Trong Tiếng Trung

Oct 15, 2021Cách đọc số đếm tiếng trung - Đầu tiên, chúng ta hãy cùng học các số đếm từ 0 đến 10 thông qua bảng số đếm tiếng Trung sau đây nhé! Bảng số đếm bằng tiếng trung Kí hiệu con số bằng tay - Đ>

Học đếm số trong tiếng Trung Hướng dẫn Cách Đọc Viết Chuẩn

Cách đếm số trong tiếng Trung từ số 11 đến 20 Ví dụ 1: 16 = 10 + 6 sẽ đọc là shí liù (十六) Ví dụ 2: 50 = 5 × 10 sẽ đọc là wǔ shí (五十) Ví dụ 3: 73 = 7 × 10 + 3 sẽ đọc là qī shí sān (七十三) Xem thêm Phần 1>

Học tiếng Trung theo chủ đề (7): số đếm tiếng Trung

Apr 14, 20221. Số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10 零 / líng: 0 一 /yī/: một 二 /èr/: hai 三 /sān/: ba 四 /sì/: bốn 五 /wǔ/: năm 六 /liù/: sáu 七 /qī/: bảy 八 /bā/: tám 九 /jǐu/: chín 十 /shí/: mười 2. Từ 11 đến 100>

Các đọc số đếm Tiếng Trung không bị nhầm lẫn

Khi học số đếm trong tiếng Trung, một trong những chữ đầu tiên mà bạn được học là 零 líng (số không) và có 3 quy tắc đơn giản để đọc những chữ số 0 trong những con số lớn. Đừng đọc "từ chỉ đơn vị đo lư>

SỐ ĐẾM - Tiếng Trung Cầm Xu

Cùng Tiếng Trung Cầm Xu học về số đếm Tiếng Trung nhé. Đầu tiên các bạn phải học đếm từ 1 đến 10 Các số đếm cơ bản là: Số không ( 0 ): 零 (líng, linh) Số đếm từ 1 đến 10: 1 一 (yī, nhất) 2 二 (èr, nhị) =>

Số đếm tiếng Trung | Cách đếm số thứ tự chuẩn xác!

Nov 15, 2021Số đếm trong tiếng Trung và tiếng Việt có khá nhiều nét tương đồng tuy nhiên bên cạnh đó vẫn có nhiều trường hợp chúng ta cần lưu ý để tránh gặp phải những trường hợp nhầm lẫn nhé. Số đếm>

Học tiếng Trung: Số đếm

Học tiếng Trung: Số đếm KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ Học tiếng Trung: Số đếm 16/08/2013 - 13398 lượt xem Số đếm 一Yī 1 二Èr 2 三>

Cách đọc số đếm tiếng Trung - Học Tiếng Trung Quốc Online

Đơn vị tỉ (ức) trong tiếng Trung khác với tiếng Việt: 1亿= 100.000.000 (một trăm triệu) Một số ví dụ cách đọc số đếm tiếng Trung: 20 = 二十 èrshí 25 = 二十五 èrshíwǔ 225 = 二百二十五 èrbǎi èrshíwǔ 1225 = 一千二百二十五>

Học tiếng Trung: Tiền và số đếm

Hotline: 09. 4400. 4400 - 043.8636.528. Địa chỉ: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các vấn đề chung liên quan đến việc học Tiếng Trung - Hãy tru>

Học số đếm Tiếng Trung: Cách đọc số thứ tự, số nhà, số điện thoại, ngày ...

Sep 21, 2021Học cách đọc số đếm trong tiếng Trung Học số đếm từ 1 đến 10. Từ 1 - 10 khá đơn giản, các chữ được phát âm với chỉ 1 âm tiết duy nhất. Tuy nhiên, bạn nên cẩn thận với thanh điệu. Chúng ta>

Số đếm Số thứ tự trong tiếng Trung | Nhập hàng Trung Quốc

Cách đọc số đếm số thứ tự trong tiếng Trung. Trước khi sang Trung Quốc, đầu tiên các bạn nên nắm rõ cách đọc số đếm số thứ tự trong tiếng Trung bởi điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong giao ti>

Số đếm tiếng Trung - Tiếng Trung Avika

Apr 29, 2021Số đếm trong tiếng Trung cũng thuộc về những con số cấu tạo từ 0 đến 9. Từ 0-9999 thì cũng ghép như tiếng Việt nên việc học vẫn khá đơn giản,tuy nhiên, từ 10.000 trở lên nếu không có phươn>

Học đếm số trong tiếng Trung Hướng dẫn Cách Đọc Viết Chuẩn

Học đếm số trong tiếng Trung là vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày và trong các giao dịch, kinh doanh và thương mại với người Trung Quốc. Học đếm cũng là một trong những bài học tiếng Trung>

Cách đếm số tiếng trung | HoiCay - Top Trend news

Oct 26, 2022Số đếm tiếng Trung là một trong những bài học quan trọng nhất khi học tiếng Trung Quốc. Biết được cách đọc, cách phát âm chuẩn cùng phiên âm của các số trong tiếng Trung là nền tảng giúp b>

Tiếng Trung cấp tốc -Học số đếm trong tiếng Trung - YouTube

Hướng dẫn cơ bản về số đếm cho các bạn mới bắt đầu học tiếng trung!>

Số đếm trong Tiếng Trung - Hướng dẫn cách Đọc và Ghép chuẩn

Jan 4, 2022Số đếm trong tiếng Trung - Cách đọc và ghép Cách đếm từ 1 đến 10 trong tiếng Trung. 11 số đếm đầu tiên trong tiếng Trung - Những số đếm cơ bản mà bạn cần phải biết trước hết và từ đó bạn có>

Học cách đếm trong tiếng Trung cơ bản 1-10 và nâng cao

Học số đếm tiếng Trung từ 1 đến 10. Với những số đếm cơ bản trên, bạn có thể phát triển và học tiếp cách đếm tiếng Trung lên hàng trăm, hàng nghìn, hàng vạn. Ngoài ra, Trung Quốc còn có một đặc điểm đ>

Số Đếm Tiếng Trung Hướng dẫn Cách Đọc, Viết chuẩn nhất

Khi học số đếm tiếng Trung bạn còn cần học cách đọc số nhà, số điện thoại và số thứ tự để sử dụng hàng ngày: Cách đọc số nhà. Khi đọc số nhà cần đọc riêng từng số và số 1 đọc là yāo. Ví dụ: 402: 四零二 S>

Học bảng Số đếm tiếng Trung chuẩn nhất, nhanh nhất

Tag: số đếm tiếng trung và cách đọc Rất nhiều bạn khi bắt đầu học tiếng Trung đều muốn tìm hiểu bảng số đếm đầy đủ. Vì vậy, hôm nay, THANHMAIHSK sẽ cung cấp đến bạn đọc tất tần tật về bảng số đếm tiến>

Số đếm tiếng trung cơ bản CỰC DỄ

Mình thấy nhiều bạn bảo rằng số đếm tiếng trung khó quá. Chính vì vậy, hôm nay mình sẽ cho bạn thấy: số đếm trong tiếng trung đúng là khó thật. Nhưng không sao, bài viết này sẽ giúp bạn học đơn giản h>

10 Phút tiếng trung mỗi ngày : Bài 6: Số đếm, số thứ tự - TIẾNG TRUNG ...

#Lưu ý: 100.000.000 一亿 :1 trăm triệu 339013 : 三三九零一三: xan xan chiểu lính dao san Dưới đây là cách nói các con số trong tiếng Trung nhằm giúp các bạn ...>

Cách đọc Số trong tiếng Trung | Học ngữ pháp tiếng Trung

Jun 17, 2021Khi đọc các số lớn, khác với tiếng Việt đọc theo đơn vị hàng nghìn, trong tiếng trung sẽ tách 4 số làm một mốc, đọc theo đơn vị hàng vạn (万). VD: 70,000 七万/ Qī wàn/ 428,100 四十二万八千一百 /Sìshí>


Tags: