Từ vựng tiếng Anh về giáo dục: Môn học và thuật ngữ quan trọng

Từ vựng tiếng Anh về giáo dục: Môn học và thuật ngữ quan trọng

Bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh về các môn học, thuật ngữ giáo dục phổ biến để giao tiếp và học tập hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế.
16/03/2024
15,695 Lượt xem

Giới thiệu chung về từ vựng tiếng Anh chủ đề Education

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Education (Giáo dục) đề cập đến các từ ngữ liên quan tới hệ thống giáo dục, cơ sở đào tạo, các hoạt động dạy và học cũng như các ngành nghề trong lĩnh vực này. Đây được xem là một chủ đề rất quan trọng, thiết thực trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày.

Các nhóm từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Dưới đây là một số nhóm từ vựng tiếng Anh về education cơ bản mà bạn nên nắm vững:

1. Từ vựng liên quan tới các môn học

  • Mathematics: Toán học
  • Physics: Vật lý
  • Chemistry: Hóa học
  • Biology: Sinh học
  • Literature: Văn học
  • Geography: Địa lý
  • History: Lịch sử
  • Foreign language: Ngoại ngữ
  • Physical Education (PE): Giáo dục thể chất
  • Music: Âm nhạc

2. Từ vựng liên quan tới các hoạt động học tập

  • Study: Học
  • Learn: Học
  • Read: Đọc
  • Write: Viết
  • Practice: Thực hành
  • Discuss: Thảo luận
  • Research: Nghiên cứu
  • Present: Trình bày
  • Take notes: Ghi chép
  • Take a test: Làm bài kiểm tra

3. Từ vựng liên quan tới cơ sở đào tạo

  • School: Trường học
  • University: Trường đại học
  • College: Cao đẳng, trường cao đẳng
  • Institute: Viện, Học viện
  • Academy: Học viện
  • Library: Thư viện
  • Classroom: Lớp học
  • Laboratory: Phòng thí nghiệm
  • Gym: Phòng tập thể dục
  • Playground: Sân chơi

Một số cụm từ tiếng Anh thông dụng về giáo dục

Bên cạnh các từ đơn, ngữ pháp tiếng Anh cũng yêu cầu bạn nắm được một số cụm từ liên quan đến education. Dưới đây là một số cụm từ thông dụng:

  • Take an exam: Thi
  • Do homework: Làm bài tập về nhà
  • Answer questions: Trả lời các câu hỏi
  • Ask teachers: Hỏi (giáo viên)
  • Get good/high scores: Đạt điểm cao
  • Get bad marks: Đạt điểm thấp
  • Go to university: Vào đại học
  • Drop out of school: Bỏ học
  • Give a presentation: Trình bày bài thuyết trình
  • Work on a project: Làm dự án

Một số lỗi sai khi sử dụng từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Dưới đây là một số lỗi thường gặp khi sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề education:

  • Nhầm lẫn giữa các từ có nghĩa tương tự: school/college/university
  • Sai ngữ pháp khi kết hợp từ: take an exam/ make an exam
  • Chọn sai từ đồng nghĩa: learn/study, read/write
  • Phát âm sai: literature, laboratory, dictionary
  • Sử dụng từ không đúng nghĩa: discuss và chat/talk

Để tránh các lỗi trên, bạn cần dành thời gian học thuộc từ vựng, ôn ngữ pháp kỹ lưỡng. Đồng thời rèn luyện bằng cách đọc và nghe nhiều bản tin, đoạn văn tiếng Anh có sử dụng các từ ngữ liên quan đến education.

Kết luận

Như vậy, từ vựng tiếng Anh về giáo dục (education) rất đa dạng và phong phú. Hy vọng qua bài viết, bạn đọc đã hiểu rõ hơn ý nghĩa cũng như cách sử dụng chính xác các từ ngữ trong nhóm chủ đề này. Hãy liên tục trau dồi vốn từ để nâng cao kỹ năng tiếng Anh nhé!

Tìm hiểu & tham khảo về Từ Vựng Tiếng Anh Về Education

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: EDUCATION

Jul 8, 20212 - Các cụm từ về chủ đề Education Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ t>

80+ Từ vựng IELTS chủ đề Education - SYM English

Nov 5, 2021Higher education/ Tertiary education: education after you leave school. It is usually classed as an undergraduate or postgraduate degree (bậc học cao) Further education: education received>

195+ Từ vựng IELTS chủ đề Education | 4Life English Center

1. Từ vựng IELTS chủ đề Education Education: Giáo dục Civil education: Giáo dục công dân Service education: Tại chức Continuing education: Giáo dục thường xuyên Ministry of education: Bộ giáo dục Dist>

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Giáo dục | chủ đề Education

2. Những nhóm từ vựng tiếng anh về Giáo dục cần nhớ Tổng hợp bộ từ vựng tiếng anh về Giáo dục thông dụng nhất để các bạn tham khảo: a) Từ vựng tiếng anh về Giáo dục - chuyên ngành học, môn học b) Từ v>

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề Giáo dục (Education)

Dec 18, 2020distance education: đào tạo từ xa distinction: điểm giỏi district department of education : phòng giáo dục Drop from: xóa bỏ drop out (of school): học sinh bỏ học drop-outs: bỏ học E educa>

Từ Vựng Chủ đề Education IELTS Speaking - IELTS Cấp Tốc

Apr 19, 2021Từ vựng tiếng Anh về Education bắt đầu bằng D day school: trường bán trú dean: chủ nhiệm khoa, hiệu trưởng degree: bằng department of studies: phòng đào tạo deserve: xứng đáng destiny: số>

Từ vựng IELTS chủ đề: EDUCATION

Sep 19, 2021Tiếng Anh THPT Từ vựng tiếng Anh Từ vựng IELTS chủ đề: EDUCATION. Tác giả: Mai Quốc Phong 14:17 19/09/2021 41 lượt xem. ... Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp bạn tìm hiểu về khá nhiề>

Ielts Writing: Từ Vựng Chủ Đề Education - Bài Mẫu Chi Tiết

Từ vựng chủ đề Education. separate schools = single-xxx schools/education = single-gender schools/education: trường 1 giới mixed schools = mixed-xxx schools/education = mixed-gender schools/education>

Từ vựng chủ đề Education IELTS Speaking 2022

Jun 19, 2021Từ vựng tiếng Anh về Education bắt đầu bằng D day school: trường bán trú dean: chủ nhiệm khoa, hiệu trưởng degree: bằng department of studies: phòng đào tạo deserve: xứng đáng destiny: số>

249+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục | e4Life.vn

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục Ministry of education: bộ giáo dục. Education/training: giáo dục/đào tạo. Provincial department of education: sở giáo dục. Continuing education: giáo dục thư>

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ EDUCATION HAY GẶP NHẤT - Wiki Tiếng Anh

Nov 5, 2022Dưới đây là một số từ vựng IELTS chủ đề Education về "trường học" và "khóa học" như sau: Nursery school: Trường mẫu giáo Primary school: Trường tiểu học Secondary school: Trường trung học P>

126 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giáo dục

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu 126 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Giáo dục vô cùng hữu ích. Bộ từ vựng sau sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ của mình về chủ đề này, đồng thời hỗ trợ các bạn trong>

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục (Education)

Sep 21, 2021Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ 2 bắt buộc và quá trình học từ vựng cũng là điều mà bạn cũng bắt buộc phải trải qua. Sylvan Learning Việt Nam sẽ giúp bạn giải quyết được các khó khăn khi học từ>

300+ Toàn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Giáo Dục - Từ Vựng IELTS

Các cụm từ vựng tiếng Anh - IELTS về giáo dục To major in something: Học ở ngành nào ( chuyên ngành nào) EX: I majored in English (chuyên ngành của tôi là tiếng Anh) EX 2: My dad told me that I should>

Từ vựng ielts chủ đề education - EFC

Từ vựng ielts chủ đề education By Anh Tuấn - 2017-06-23 Từ vựng về giáo dục rất phổ biến trong các đề thi Ielts, Vì thế, hôm nay EFC đã tổng hợp các từ vựng phổ biến và quan trọng trong lĩnh vực này.>

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về giáo dục - Step Up English

Hãy note lại những từ vựng tiếng Anh về giáo dục này nhé! College: trường cao đẳng, đại học… Concentrate: tập trung Principal: hiệu trưởng Vocational: dạy nghề Literate: biết chữ, biết đọc biết viết P>

Từ vựng Unit 6 lớp 7 Education - Tiếng Anh 7 Unit 6 Education| Từ vựng ...

5 days agoTừ vựng Unit 6 lớp 7 Education Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 6 Education bao gồm toàn bộ những từ vựng quan trọ>

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giáo dục

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Giáo dục được sử dụng khá phổ biến classroom /klɑːsrʊm/: phòng học desk /dɛsk/: bàn học chalk /ʧɔːk/: phấn blackboard /blækbɔːd/: bảng đen whiteboard /waɪtbɔːd/: bảng trắ>

Tự tin hơn khi giao tiếp với từ vựng chủ đề Education Tiếng Anh cho ...

Các cụm danh từ thường gặp - tertiary education/ high education/ post-secondary education: bậc học đại học. - undergraduate: bậc đại học - graduate/post graduate: bậc sau đại học (Master, PhD) - postd>

Từ vựng chủ đề thường gặp nhất trong Ielts. Unit 2: Education

10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình) 11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học 12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học 13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪ>

EDUCATION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

education | Từ điển Anh Mỹ education noun [ U ] us / ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən / the process of teaching or learning in a school, or the knowledge that you get from this: a high school / college education Educat>

Từ Vựng Tiếng Anh Về Giáo Dục Và Trường Học - English Vocabulary About ...

Feb 18, 2022Video "Từ Vựng Tiếng Anh Về Giáo Dục Và Trường Học - English Vocabulary About Education" đã có 5100 lượt xem, được thích 75 lần, được đánh giá 5.00/5 điểm. Kênh Happy Mobile đã dành nhiều>

Từ Vựng Tiếng Anh Về Phụ Kiện Có Ví Dụ Minh Hoạ | Ies Education

Aug 25, 2021TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHỤ KIỆN. Ngoài quần áo ra thì những phụ kiện như: giày, trang sức, mũ,… cũng là một trong những phụ kiện quan trong tô điểm nên một outfit hoàn hảo cho chúng ta. Vì t>

Những từ vựng tiếng Anh về giáo dục

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về giáo dục thường dùng trong giao tiếp cũng như chuyên ngành học. Hotline: 1900.099.950 Đăng ký Đăng nhập ... - civil education / civics: giáo dục công dân - class he>

Từ vựng tiếng Anh về giáo dục hấp dẫn nhất - Hack Não Từ Vựng

Dec 14, 2020Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về môn học thì chúng mình cũng tổng hợp từ vựng chuyên ngành, hãy cùng khám phá qua danh sách này nhé! Từ vựng tiếng Anh về giáo dục. Undergraduate: Người ch>

60+ từ vựng tiếng Anh về môn học thông dụng - Step Up English

1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học. Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một số môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ ít ai biết về những môn khác như Vật lý, Hóa học, Sinh học,… Dưới đây là một s>

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Giáo Dục Phổ Biến Hiện Nay

Oct 14, 2022Từ Vựng tiếng Anh tổng hợp chuyên ngành giáo dục sắp xếp theo bảng chữ cái ABC A. A plethora of sources: vô số các nguồn tư liệu; Abolish, erase, eradicate: xóa bỏ/hủy bỏ; Academic qualifi>

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Vận Tải

Bus stop, 4. accident, 5. driver. Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề vận tải tương đương với trình độ A1. Phuong Nam Education hy vọng với số từ vựng sẽ giúp bạn tích lũy thêm vốn từ cũng>


Tags: