Từ vựng Tiếng Anh Unit 16 lớp 11 về Công việc & Nghề nghiệp

Từ vựng Tiếng Anh Unit 16 lớp 11 về Công việc & Nghề nghiệp

Bài viết tổng hợp chi tiết các từ vựng trọng tâm trong Unit 16 lớp 11 về chủ đề Công việc và Nghề nghiệp, bao gồm các từ vựng chính trong từng bài học cũng như cấu trúc câu thường gặp.
02/03/2024
9,439 Lượt xem

Giới thiệu về Unit 16 lớp 11

Unit 16 trong sách giáo khoa Tiếng Anh 11 là một unit quan trọng, trang bị cho học sinh những kiến thức cơ bản về chủ đề Job and Career - Công việc và Nghề nghiệp. Đây là một chủ đề rất thiết thực, giúp các em chuẩn bị cho tương lai nghề nghiệp của mình.

Mục tiêu của Unit 16 lớp 11

Sau khi học xong Unit 16 lớp 11, học sinh có thể:

  • Nắm được các từ vựng liên quan đến công việc và nghề nghiệp
  • Trình bày được về các công việc và nghề nghiệp khác nhau bằng Tiếng Anh
  • Nói về hoài bão nghề nghiệp của bản thân bằng Tiếng Anh
  • Viết được lý lịch bằng Tiếng Anh
  • Biết cách diễn đạt mong muốn và sở thích công việc, nghề nghiệp của bản thân
  • Tham gia các cuộc phỏng vấn việc làm bằng Tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh Unit 16 lớp 11

Phần từ vựng bài 16.1 Tiếng Anh lớp 11

Dưới đây là những từ vựng chính trong bài 16.1:

  • Career: sự nghiệp
  • Job: công việc
  • Profession: nghề nghiệp
  • Vocation: ơn gọi/năng khiếu
  • Employment: việc làm

Phần từ vựng bài 16.2 Tiếng Anh lớp 11

Một số từ vựng chính trong bài 16.2 gồm:

  • Experience: kinh nghiệm
  • Skill: kỹ năng
  • Reference: người giới thiệu
  • Resume/CV: sơ yếu lý lịch
  • Salary: lương

Phần từ vựng bài 16.3 Tiếng Anh lớp 11

Các từ vựng trọng tâm trong bài 16.3 bao gồm:

  • Apprentice: người học việc
  • Requirement: yêu cầu
  • Application form: mẫu đơn xin việc
  • Interview: phỏng vấn
  • Contract: hợp đồng

Phần từ vựng bài 16.4 Tiếng Anh lớp 11

Những từ vựng then chốt trong bài 16.4 bao gồm:

  • Professionally: một cách chuyên nghiệp
  • Ambition: hoài bão/khát vọng
  • Nurse: y tá
  • Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  • Architect: kiến trúc sư

Phần từ vựng bài 16.5 Tiếng Anh lớp 11

Các từ vựng quan trọng trong bài 16.5 gồm:

  • Quit: nghỉ việc/từ chức
  • Part-time: bán thời gian
  • Full-time: toàn thời gian
  • Promotion: thăng chức/thăng tiến
  • Overtime: làm thêm giờ

Các cấu trúc câu thường gặp trong Unit 16

Cấu trúc câu so sánh với "as...as"

Anh Hoa làm việc chăm chỉ như anh Nam.

An Hoa works as hard as Nam.

Cấu trúc "would like + to V"

Tôi muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang.

I would like to become a fashion designer.

Cấu trúc "be interested in" + V-ing

Tôi quan tâm đến thiết kế đồ họa.

I am interested in designing graphics.

Kết luận

Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các em nắm được những từ vựng và cấu trúc câu chính trong Unit 16 lớp 11. Đây là những kiến thức quan trọng để các em chuẩn bị tốt cho tương lai nghề nghiệp của mình.

Chúc các em học tốt Unit 16 Tiếng Anh 11.

Các bạn có thể tham khảo thêm nguồn khác:

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 16 The Wonders of the World

Tài liệu từ vựng tiếng Anh 11 Unit 16 The Wonders of the World dưới đây nằm trong bộ đề để học tốt tiếng Anh lớp 11 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh gồm những từ mới tiếng Anh có t>

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 11

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh 11 unit 16 UNIT 16. WONDER OF THE WORLD Các kì quan của thể giới 1. base /beɪs/ (n) [beis]: nền móng 2. block /blɒk/ (n) [blɔk]: khối 3. burial /ˈberiəl/ (>

Unit 16 lớp 11: Reading | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 11

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 16 Ngữ âm Unit 16: Nhận biết cụm phụ âm /ft/ ... Từ vựng Unit 16: Ngữ pháp Unit 16: Cấu trúc câu bị động ... Bài tập trắc nghiệm Unit 16 (Đề 1): Choose the word whose underlin>

Unit 16 lớp 11: Language Focus | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 11

Unit 16: The Wonders of the World E. Language Focus (Trang SGK Tiếng Anh 11) Grammar Exercise 1. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means almost the same as the sentence pri>

Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11

UNIT 1: FRIENDSHIP Tình bạn 1. acquaintance (n) [ə'kweintəns]: người quen 2. admire (v) [əd'maiə]: ngưỡng mộ 3. aim (n) [eim]: mục đích 4. appearance (n) [ə'piərəns]: vẻ bề ngoài 5. attraction (n) [ə'>

(DOC) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 cả năm | Thư Lê - Academia.edu

UNIT 1: FRIENDSHIP VOCABULARY acquaintance (n) [ə'kweintəns] người quen admire (v) [əd'maiə] ngưỡng mộ aim (n) [eim] mục đích appearance (n) [ə'piərəns] vẻ bề ngoài attraction (n) [ə'træk∫n] sự thu hú>

Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới cả năm đầy đủ

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 1 1. afford /əˈfɔːd/ (v): có khả năng chi trả 2. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ 3. bless /bles/ (v): cầu nguyện 4. brand name /ˈbrænd neɪm/ (n.phr): hàng hiệu 5. b>

Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11 ...

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH 11 ( VOCABULARY) - TẤT CẢ CÁC UNIT SGK TIẾNG ANH 11 THÍ ĐIỂM UNIT 1. THE GENERATION GAP Khoảng cách thế hệ 1. afford /əˈfɔːd/ (v): có khả năng chi trả 2. attitude /ˈætɪtjuːd>

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 (chương trình SGK mới)

bài viết tổng hợp lại toàn bộ từ vựng tiếng anh lớp 11 chương trình mới theo từng bài (unit) gồm từ vựng, phiên âm, từ loại, nghĩa tiếng việt kèm theo là các kiến thức cần nhớ như: các công thức, cấu>

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 1 đầy đủ, chi tiết

1. afford /əˈfɔːd/ (v): có khả năng chi trả 2. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ 3. bless /bles/ (v): cầu nguyện 4. brand name /ˈbrænd neɪm/ (n.phr): hàng hiệu 5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông ti>

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 5 đầy đủ, chi tiết

1.assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ 2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/ (n): hội, hiệp hội 3. behaviour /bɪˈheɪvjə (r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử 4. bend /bend/ (v): uốn cong 5. benefit>

Từ vựng Unit 11 lớp 11 Sources of Energy - Tiếng Anh 11 Unit 11 Sources ...

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 11 Sources of Energy. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11>

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 11 - EFC

Vì thế, hôm nay anh ngữ EFC sẽ tổng hợp danh sách các từ vựng thông dụng nhất của tiếng lớp 11. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn. UNIT 1: FRIENDSHIP TẢI TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH>

Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới cả năm đầy đủ

Tài liệu tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Tập 1, Tập 2 liệt kê các từ vựng mới có trong 10 Unit với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 11 mới hơn. Tổng hợp t>

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 11

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh 11 unit 16 UNIT 16. WONDER OF THE WORLD Các kì quan của thể giới 1. base (n) [beis]: nền móng 2. block (n)[blɔk]: khối 3. burial (n) ['beriəl]: sự mai táng>

Unit 16: The wonders of the world - Vocabulary - Lý thuyết Tiếng anh

Special ramps have been designed for wheelchair access. A snail's shell is spiral in form. They are investigating the mysterious disappearance of the plane. 1. Từ Vựng phần Reading Unit 16 Lớp 11. bas>

Từ vựng Unit 2 lớp 11 Personal Experiences hệ 7 năm

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Friendship Ngữ pháp Unit 1 lớp 11 Friendship hệ 7 năm Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 có đáp án Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 FRIENDSHIP có đáp án Trắc>

Từ vựng Unit 5 lớp 11 Being Part of ASEAN

Nov 16, 2022Nằm trong tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình mới do VnDoc.com biên tập và đăng tải, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 5 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên>

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 16 Where's the post office?

I. Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 16 Where's the post office? II. Bài tập từ vựng unit 16 lớp 5 Where's the post office? có đáp án I. Read and match. II. Complete the word. 1. N _ X T T O 2. B E _ I N D 3.>

Vocabulary (Từ Vựng): Unit 16 Man And The Environment

Vocabulary: Unit 16 Man And The Environment. Nội dung phần Vocabulary: Unit 16 Man And The Environment - Tiếng Anh Lớp 6, từ vựng mới về chủ đề "con người và môi trường". Các bạn cần ghi nhớ từ vừng m>

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 10

UNIT 16: HISTORICAL PLACES Địa danh lịch sử - historical /his'tɔrikəl/ (a): có liên quan đến lịch sử - Co Loa Citadel /'sitədl/: thành Cổ Loa - Hoa Lu capital /'kæpitl/: cố đô Hoa Lư - Den Hung Remain>

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 SGK Tiếng Anh 11

1. (the) aged /eɪdʒd/ (n): người già 2. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ 3. fine /faɪn/ (v): phạt tiền 4. behave /bɪˈheɪv/ (v): cư xử 5. charity /ˈtʃærəti/ (n): tổ chức từ thiện 6. comfort /ˈkʌm>

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ - SlideShare

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 đầy đủ 1. UNIT 1: FRIENDSHIP ☺ VOCABULARY acquaintance (n) người quen admire (v) ngưỡng mộ aim (n) mục đích appearance (n) vẻ bề ngoài attraction (n) sự thu hút be>

Từ vựng Unit 16 lớp 12 (chương trình cơ bản)

Mar 15, 2022Xuất bản ngày 15/03/2022 - Tác giả: Huyền Chu. Từ vựng Unit 16 lớp 12 (chương trình cơ bản) với tổng hợp từ vựng tiếng anh 12 theo chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 12 bài 16 của Bộ gi>

từ vựng và ngữ pháp tiếng anh lớp 11 UNIT 1+2

bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 11 unit 1. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 cơ bản. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 10 nâng cao. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 12. từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 11 chương>

Từ Vựng Lớp 11 (Unit 11)

Tải Từ vựng - Ngữ pháp Unit 4 lớp 11: Volunteer Work - Lý thuyết Từ mới - Cấu trúc tiếng Anh 11 Unit 4 Volunteer work chi tiết nhất. ... 0. L T 0 16. to conduct %ɔʌ% 1g 17. University of Chicago . + (>

Từ Vựng Lớp 11 (Unit 15)

Đăng nhập bằng facebook. Đăng nhập bằng google. Nhớ mật khẩu. Đăng nhập . Quên mật khẩu>

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 1

Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Unit 1. Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 mới Từ vựng Unit 1 sẽ giúp các em học sinh dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớ>

Học từ vựng SGK Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) - Best Flashcard

Học từ vựng Tiếng Anh Lớp 3. Học từ vựng SGK Tiếng Anh Lớp 3 (Global Success) Unit 1: Hello ... Unit 9: Colours. Unit 10: Break time activities. Unit 11: My family. Unit 12: Jobs. Unit 13: My house. U>


Tags: