Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 1. Nitơ

  • Câu Đúng

    0/11

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (HHCBL11-22885)

Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tố Nitơ:


Câu 2 (HHCBL11-22886)

Khí Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do:


Câu 3 (HHCBL11-22887)

Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?


Câu 4 (HHCBL11-22889)

Nguyên tố nitơ có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O5, Mg3N2 lần lượt là


Câu 5 (HHCBL11-22890)

Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .


Câu 6 (HHCBL11-22891)

Trong công nghiệp, N2  được tạo ra bằng cách nào sau đây.


Câu 7 (HHCBL11-22892)

Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2


Câu 8 (HHCBL11-22893)

Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để


Câu 9 (HHCBL11-22894)

Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?


Câu 10 (HHCBL11-22895)

Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:


Câu 11 (HHCBL11-22896)

Nito có những đặc điểm về tính chất như sau:

a. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nito có số oxi hóa +5 và -3.

b. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.

c. Nitơ là phi kim tương đối hoạt độ ở nhiệt độ cao.

d. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hydro.

e. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.