Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000
Câu 1 (TCBL4-18)
Số 4368 được đọc là:
Câu 2 (TCBL4-23)
Viết số tròn trăm liền sau số 23 440 thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 9 780=9 000 + 700 + 80
Câu 3 (TCBL4-28)
Các số 58 674, 56 743, 65 065, 75 420 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 4 (TCBL4-32)
Các số 32 435, 32 246, 23 345, 40 809 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 5 (TCBL4-3428)
Viết số gồm:
a) 3000 + 700 + 40 + 5 là:
b) 4000 + 600 + 10 là:
Câu 6 (TCBL4-3429)
Viết số gồm:
a) 2000 + 80 + 9 là:
b) 5000 + 2 là:
Câu 7 (TCBL4-3430)
Viết số gồm:
a) Năm nghìn, một trăm, hai đơn vị:
b) Bảy nghìn, chín chục:
Câu 8 (TCBL4-3431)
Số liền trước số tám nghìn ba trăm sáu mươi bảy viết là
Câu 9 (TCBL4-3432)
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
84 000; 42 000; 21 000; a; b.
Đáp số: a=, b=
Câu 10 (TCBL4-3433)
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
66000; 33000; 16500; a; b.
Đáp số: a=, b=
Câu 11 (TCBL4-3434)
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
120; 480; 1920; a; b.
Đáp số: a=, b=
Câu 12 (TCBL4-3435)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
7109; 9815; 8725; 962
Đáp số: a=; b=; c=; d=.
Câu 13 (TCBL4-3436)
Số liền trước số 2643 gấp lên 5 lần được a=
Câu 14 (TCBL4-3437)
Tổng của 6932 và 15274 giảm đi 3 lần thì được a=
Câu 15 (TCBL4-3438)
Viết số 6895 thành tổng theo mẫu: 8540=8000 + 500 + 40
6895= a + b + c + d
Vậy a=, b=, c=, d=