Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 1. Phân số thập phân
Câu 1 (TCBL5-19)
Trong các phân số sau, các phân số nào là phân số thập phân:
Câu 2 (TCBL5-20)
Phân số là phân số thập phân trong các phân số dưới đây là:
Câu 3 (TCBL5-24)
Phân số nào là phân số thập phân:
Câu 4 (TCBL5-27)
Phân số nào là phân số thập phân:
Câu 5 (TCBL5-31)
Viết các phân số thập phân có các cách đọc sau:
a) Bảy mươi lăm phần trăm.
b) Bốn mươi ba phần nghìn.
c) Ba trăm linh bảy phần triệu.
d) Hai trăm bốn mươi tám phần trăm.
Câu 6 (TCBL5-36)
Thay chữ cái A, B, C, D, E bởi các số thích hợp:
Câu 7 (TCBL5-58)
Viết các phân số sau thành phân số thập phân mà mẫu số là số nhỏ nhất có thể:
Câu 8 (TCBL5-62)
Một kho lương thực có 1000 bao ngô. Buổi sáng xuất bán $\frac{1}{4}$ số bao ngô. Buổi chiều xuất bán $\frac{2}{5}$ số bao ngô.
Vậy số bao ngô còn lại là: ... bao.
Câu 9 (TCBL5-67)
Viết giá trị thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 gấp $\frac{1}{10}$ số lần là: ... lần
b) $\frac{7}{100}$ gấp $\frac{7}{1000}$ số lần là: ... lần
c) 1 gấp $\frac{1}{100}$ số lần là: ... lần
d) $\frac{3}{10}$ gấp $\frac{3}{100}$ số lần là: ... lần
Câu 10 (TCBL5-72)
Thay các chữ cái A, B bằng các số sao cho:
a) $\frac{24}{50}=\frac{A}{100}$
b) $\frac{16}{40}=\frac{B}{10}$
Câu 11 (TCBL5-74)
Viết các phân số thập phân có cách đọc sau:
a) Bảy phần mười
b) Hai mươi ba phần trăm
c) Ba trăm chín mươi tám phần nghìn
Câu 12 (TCBL5-77)
Câu 13 (TCBL5-79)
Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân:
$\frac{11}{20}=\frac{...}{100}$
Câu 14 (TCBL5-83)
Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân:
Câu 15 (TCBL5-89)
Viết phân số sau dưới dạng phân số thập phân: