Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 1. Tập hợp - Phần tử của tập hợp

  • Câu Đúng

    0/75

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL6-1342)

Số liền trước số 15 là:


Câu 2 (TCBL6-1347)

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 9 gồm bao nhiêu phần tử?


Câu 3 (TCBL6-1348)

Số liền sau của số 31 là


Câu 4 (TCBL6-1354)

Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 được biểu diễn như thế nào? 


Câu 5 (TCBL6-1358)

Cho hai tập hợp P={a;b}; Q={b;x;y}. Chọn nhận xét sai


Câu 6 (TCBL6-1362)

Cho tập hợp B = {17; 19; 20; 21; 23}. Chọn đáp án đúng 


Câu 7 (TCBL6-1363)

Tập hợp S các tháng của quý bốn trong năm là 


Câu 8 (TCBL6-1369)

Tập hợp các chữ cái có trong từ "VIET NAM" là


Câu 9 (TCBL6-1372)

Số cần điền vào dấu "..." để được một chiều tăng dần hơn kém nhau 3 đơn vị là: 35, ..., ...


Câu 10 (TCBL6-3000)

Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ có 1 chữ số là


Câu 11 (TCBL6-16765)

Tập hợp bao gồm các chữ cái có trong từ : " VIỆT NAM " là


Câu 12 (TCBL6-16766)

Cho hai tập hợp:
\(A=\left\{0;1;2;3\right\}\)\(B=\left\{2;3\right\}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


Câu 13 (TCBL6-16767)

Cho hình vẽ và các khẳng định sau:
(1) \(3\in A\)      (2) \(A\subset B\)         (3) \(A\subset C\)         
(4) \(4\notin C\)       (5) \(1\in A\)         (6) \(B=\left\{a,b,c\right\}\)

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào là đúng?


Câu 14 (TCBL6-16768)

Cho các tập hợp : A = {a ,b ,c}; B = { 2;3 }
Số tập hợp mà mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B là


Câu 15 (TCBL6-16769)

Gọi A là tập hợp các số chẵn không lớn hơn 16. Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là


Câu 16 (TCBL6-16770)

Số liền trước số 11 là:


Câu 17 (TCBL6-16771)

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?


Câu 18 (TCBL6-16772)

Tập hợp các phần tử trong câu " HỌC247" gồm bao nhiêu phần tử


Câu 19 (TCBL6-16773)

Số liền sau số 77 là:


Câu 20 (TCBL6-16774)

Số cần điền vào dấu "..." để được một chiều tăng dần hơn kém nhau 3 đơn vị là:
35,...,...


Câu 21 (TCBL6-16775)

Tập hợp bao gồm các chữ cái có trong từ : " VIỆT NAM " là


Câu 22 (TCBL6-16776)

Cho hai tập hợp:
\(A=\left\{0;1;2;3\right\}\)\(B=\left\{2;3\right\}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


Câu 23 (TCBL6-16777)

Cho hình vẽ và các khẳng định sau:
(1) \(3\in A\)      (2) \(A\subset B\)         (3) \(A\subset C\)         
(4) \(4\notin C\)       (5) \(1\in A\)         (6) \(B=\left\{a,b,c\right\}\)

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào là đúng?


Câu 24 (TCBL6-16778)

Cho các tập hợp : A = {a ,b ,c}; B = { 2;3 }
Số tập hợp mà mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B là


Câu 25 (TCBL6-16779)

Gọi A là tập hợp các số chẵn không lớn hơn 16. Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là


Câu 26 (TCBL6-16780)

Số liền trước số 11 là:


Câu 27 (TCBL6-16781)

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?


Câu 28 (TCBL6-16782)

Tập hợp các phần tử trong câu " HỌC247" gồm bao nhiêu phần tử


Câu 29 (TCBL6-16783)

Số liền sau số 77 là:


Câu 30 (TCBL6-16784)

Số cần điền vào dấu "..." để được một chiều tăng dần hơn kém nhau 3 đơn vị là:
35,...,...


Câu 31 (TCBL6-17365)

Tập hợp bao gồm các chữ cái có trong từ : " VIỆT NAM " là


Câu 32 (TCBL6-17366)

Cho hai tập hợp:
\(A=\left\{0;1;2;3\right\}\)\(B=\left\{2;3\right\}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


Câu 33 (TCBL6-17367)

Cho hình vẽ và các khẳng định sau:
(1) \(3\in A\)      (2) \(A\subset B\)         (3) \(A\subset C\)         
(4) \(4\notin C\)       (5) \(1\in A\)         (6) \(B=\left\{a,b,c\right\}\)

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào là đúng?


Câu 34 (TCBL6-17368)

Cho các tập hợp : A = {a ,b ,c}; B = { 2;3 }
Số tập hợp mà mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B là


Câu 35 (TCBL6-17369)

Gọi A là tập hợp các số chẵn không lớn hơn 16. Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là


Câu 36 (TCBL6-17370)

Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 được biểu diễn như thế nào? Chọn một phương án đúng:


Câu 37 (TCBL6-17371)

Cho hai tập hợp \(B = \left\{ {a;b} \right\};P = \left\{ {b;x;y} \right\}\). Chọn nhận xét sai


Câu 38 (TCBL6-17372)

Cho tập hợp B = {17; 19; 20; 21; 23}. Chọn đáp án đúng 

 


Câu 39 (TCBL6-17373)

Tập hợp S các tháng của quý bốn trong năm là 


Câu 40 (TCBL6-17374)

Tập hợp các chữ cái có trong từ "VUI HOC 247" là 


Câu 41 (TCBL6-17375)

Số cần điền vào dấu "..." để được một chiều tăng dần hơn kém nhau 3 đơn vị là:
35,...,...


Câu 42 (TCBL6-17376)

Số liền sau số 77 là:


Câu 43 (TCBL6-17377)

Tập hợp các phần tử trong câu " HỌC247" gồm bao nhiêu phần tử


Câu 44 (TCBL6-17378)

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?


Câu 45 (TCBL6-17379)

Số liền trước số 11 là:


Câu 46 (TCBL6-21128)

Số liền trước số 11 là:


Câu 47 (TCBL6-21129)

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?


Câu 48 (TCBL6-21130)

Tập hợp các phần tử trong câu " HỌC247" gồm bao nhiêu phần tử


Câu 49 (TCBL6-21131)

Số liền sau số 77 là:


Câu 50 (TCBL6-21132)

Số cần điền vào dấu "..." để được một chiều tăng dần hơn kém nhau 3 đơn vị là:
35,...,...


Câu 51 (TCBL6-21133)

Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 được biểu diễn như thế nào? Chọn một phương án đúng:


Câu 52 (TCBL6-21134)

Cho hai tập hợp \(B = \left\{ {a;b} \right\};P = \left\{ {b;x;y} \right\}\). Chọn nhận xét sai


Câu 53 (TCBL6-21135)

Cho tập hợp B = {17; 19; 20; 21; 23}. Chọn đáp án đúng 


Câu 54 (TCBL6-21136)

Tập hợp S các tháng của quý bốn trong năm là 


Câu 55 (TCBL6-21137)

Tập hợp các chữ cái có trong từ "VUI HOC 247" là 


Câu 56 (TCBL6-21138)

Tập hợp bao gồm các chữ cái có trong từ : " VIỆT NAM " là


Câu 57 (TCBL6-21139)

Cho hai tập hợp:
\(A=\left\{0;1;2;3\right\}\)\(B=\left\{2;3\right\}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


Câu 58 (TCBL6-21140)

Cho hình vẽ và các khẳng định sau:
(1) \(3\in A\)      (2) \(A\subset B\)         (3) \(A\subset C\)         
(4) \(4\notin C\)       (5) \(1\in A\)         (6) \(B=\left\{a,b,c\right\}\)

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào là đúng?


Câu 59 (TCBL6-21141)

Cho các tập hợp : A = {a ,b ,c}; B = { 2;3 }
Số tập hợp mà mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B là


Câu 60 (TCBL6-21142)

Gọi A là tập hợp các số chẵn không lớn hơn 16. Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là


Câu 61 (TCBL6-21143)

Tập hợp bao gồm các chữ cái có trong từ : " VIỆT NAM " là


Câu 62 (TCBL6-21144)

Cho hai tập hợp:
\(A=\left\{0;1;2;3\right\}\)\(B=\left\{2;3\right\}\)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


Câu 63 (TCBL6-21145)

Cho hình vẽ và các khẳng định sau:
(1) \(3\in A\)      (2) \(A\subset B\)         (3) \(A\subset C\)         
(4) \(4\notin C\)       (5) \(1\in A\)         (6) \(B=\left\{a,b,c\right\}\)

Trong các khẳng định trên, những khẳng định nào là đúng?


Câu 64 (TCBL6-21146)

Cho các tập hợp : A = {a ,b ,c}; B = { 2;3 }
Số tập hợp mà mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập hợp A và một phần tử thuộc tập hợp B là


Câu 65 (TCBL6-21147)

Gọi A là tập hợp các số chẵn không lớn hơn 16. Tập hợp A được viết theo cách liệt kê các phần tử là


Câu 66 (TCBL6-21148)

Số liền trước số 11 là:


Câu 67 (TCBL6-21149)

Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 gồm bao nhiêu phần tử?


Câu 68 (TCBL6-21150)

Tập hợp các phần tử trong câu " HỌC247" gồm bao nhiêu phần tử


Câu 69 (TCBL6-21151)

Số liền sau số 77 là:


Câu 70 (TCBL6-21152)

Số cần điền vào dấu "..." để được một chiều tăng dần hơn kém nhau 3 đơn vị là:
35,...,...


Câu 71 (TCBL6-21153)

Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 được biểu diễn như thế nào? Chọn một phương án đúng:


Câu 72 (TCBL6-21154)

Cho hai tập hợp \(B = \left\{ {a;b} \right\};P = \left\{ {b;x;y} \right\}\). Chọn nhận xét sai


Câu 73 (TCBL6-21155)

Cho tập hợp B = {17; 19; 20; 21; 23}. Chọn đáp án đúng 


Câu 74 (TCBL6-21156)

Tập hợp S các tháng của quý bốn trong năm là 


Câu 75 (TCBL6-21157)

Tập hợp các chữ cái có trong từ "VUI HOC 247" là