Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 10. Hec - ta

  • Câu Đúng

    0/16

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-461)

$2\ {{m}^{2}}=\frac{1}{100}\times 2\ da{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL5-462)

$2\ da{{m}^{2}}\ 15\ {{m}^{2}}=2\frac{15}{100}{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL5-464)

40$h{{m}^{2}}$=...$da{{m}^{2}}$


Câu 4 (TCBL5-465)

$2\ h{{m}^{2}}+3\ da{{m}^{2}}...203\ da{{m}^{2}}$


Câu 5 (TCBL5-466)

50$da{{m}^{2}}$=.....${{m}^{2}}$


Câu 6 (TCBL5-469)

Đổi

a) 7 ha = ... ${{m}^{2}}$

b) $\frac{3}{4}$ ha = ... ${{m}^{2}}$

c) 6 $k{{m}^{2}}$ = ... ha

d) $\frac{1}{2}$ $k{{m}^{2}}$ = ... ha

e) 500 000 ${{m}^{2}}$ = ... ha


Câu 7 (TCBL5-473)

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) $\frac{4}{545}$ $k{{m}^{2}}$ ... 75 ha
  2. b) 45 ha ... 5 km2
  3. c) 32 000 dam2... 32 ha
  4. d) 52 000 000 dm2... 52 ha


Câu 8 (TCBL5-475)

Một khu nghỉ mát hình chữ nhật có chu vi 3 km 2 hm và chiều dài bằng frac{5}{3} chiều rộng. Vậy diện tích khu nghỉ mát đó là: ... ha.


Câu 9 (TCBL5-478)

Một ao cá hình vuông có diện tích $\frac{4}{25}$ ha. Vậy chu vi ao cá đó là: ... m


Câu 10 (TCBL5-479)

Một khu đất dạng hình bình hành có độ dài đáy là 1 km 25 dam, chiều cao bằng $\frac{4}{5}$ độ dài đáy. Vậy diện tích khu đất đó là: ... ha


Câu 11 (TCBL5-480)

$\frac{1}{3}$ của \[210\ h{{m}^{2}}=...h{{m}^{2}}\]


Câu 12 (TCBL5-481)

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:

21$h{{m}^{2}}$....2100$da{{m}^{2}}$


Câu 13 (TCBL5-484)

Điền đáp án đúng vào ô trống:

$4\ da{{m}^{2}}\ +\ 5\ h{{m}^{2}}=\ ...\ da{{m}^{2}}$


Câu 14 (TCBL5-487)

Diện tích một khu vườn là 2$h{{m}^{2}}$ hay...${{m}^{2}}$


Câu 15 (TCBL5-490)

$\frac{1}{5}$ của 10 $da{{m}^{2}}$=.... $da{{m}^{2}}$


Câu 16 (TCBL5-491)

Số liền sau của số 70 là 71. Đúng hay sai?