Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 10. Tính chất hóa học của muối
Câu 1 (HHCBL9-23534)
Cho các cặp chất sau:
1. CuSO4 và HCl.
2. H2SO4 và Na2SO3.
3. KOH và NaCl.
4. MgSO4 và BaCl2.
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau) là
Câu 2 (HHCBL9-23535)
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?
Câu 3 (HHCBL9-23536)
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây?
Câu 4 (HHCBL9-23537)
Các cặp chất sau đây:
1. CaCl2, Na2CO3
2. CaCO3, NaCl
3. NaOH, HCl
4. NaOH, KCl
Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
Câu 5 (HHCBL9-23538)
Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là
Câu 6 (HHCBL9-23539)
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là bao nhiêu?
Câu 7 (HHCBL9-23540)
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
Câu 8 (HHCBL9-23541)
Cho phương trình phản ứng
Na2CO3 + 2HCl→ 2NaCl + X +H2O
X là chất nào sau đây?
Câu 9 (HHCBL9-23542)
Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ?
Câu 10 (HHCBL9-23543)
Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là
Câu 11 (HHCBL9-23544)
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
Câu 12 (HHCBL9-23545)
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch: Fe(NO3)2, CuCl2 là
Câu 13 (HHCBL9-23546)
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong cặp chất nào sau đây?
Câu 14 (HHCBL9-23547)
Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại nào sau đây?
Câu 15 (HHCBL9-23548)
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
Câu 16 (HHCBL9-23549)
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta sử dụng
Câu 17 (HHCBL9-23550)
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào?
Câu 18 (HHCBL9-23551)
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất nào sau đây?
Câu 19 (HHCBL9-23552)
Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?
Câu 20 (HHCBL9-23553)
Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau?
Câu 21 (HHCBL9-23554)
Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị là
Câu 22 (HHCBL9-23555)
Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao?
Câu 23 (HHCBL9-23556)
Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong?
Câu 24 (HHCBL9-23557)
Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
Câu 25 (HHCBL9-23558)
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Mg(NO3)2?
Câu 26 (HHCBL9-23559)
Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng kim loại nào?
Câu 27 (HHCBL9-23560)
Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là
Câu 28 (HHCBL9-23561)
Cho sơ đồ sau: X \(\underrightarrow{t^o}\) Y + H2O; Y + 2HCl \(\rightarrow\) Z + H2O
Dãy các chất X, Y, Z phù hợp với sơ đồ phản ứng trên là
Câu 29 (HHCBL9-23562)
Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là bao nhiêu?
Câu 30 (HHCBL9-23563)
Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu?
Câu 31 (HHCBL9-23564)
Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Câu 32 (HHCBL9-23565)
Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?
Câu 33 (HHCBL9-23566)
Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây?
Câu 34 (HHCBL9-23567)
Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được sản phẩm là NaCl?
Câu 35 (HHCBL9-23568)
Hợp chất nào sau đây khi bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy?
Câu 36 (HHCBL9-23569)
Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là
Câu 37 (HHCBL9-23570)
Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là bao nhiêu?
Câu 38 (HHCBL9-23571)
Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh lam?
Câu 39 (HHCBL9-23572)
Chất phản ứng được với CaCO3 là
Câu 40 (HHCBL9-23573)
Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Câu 41 (HHCBL9-23574)
Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là bao nhiêu?
Câu 42 (HHCBL9-23575)
Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là:
Câu 43 (HHCBL9-23576)
Cho 17,1 gam Ba(OH)2 vào 200 gam dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là bao nhiêu?
Câu 44 (HHCBL9-23577)
Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là
Câu 45 (HHCBL9-23578)
Để hòa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là
Câu 46 (HHCBL9-23579)
Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là
Câu 47 (HHCBL9-23581)
Thuốc thử để nhận biết các dung dịch HCl, NaNO3, Ba(OH)2 là