Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 11. Khái niệm số thập phân

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-603)

Bạn An đọc số thập phân 0,005  là: "Không phẩy không lăm."

Theo em bạn An đọc đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL5-604)

Số thập phân 42,38 có phần nguyên ở bên phải dấu phẩy, phần thập phân ở bên trái dấu phẩy. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL5-605)

Trong các phân số sau, các phân số nào là phân số thập phân


Câu 4 (TCBL5-606)

Chuyển phân số sau sang phân số thập phân (phân số thập phân là phân số có mẫu số là 1, 10, 100, …), sau đó viết dưới dạng số thập phân:

$\frac{44}{125}=\frac{A}{B}=C$


Câu 5 (TCBL5-607)

Viết giá trị thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 gấp $\frac{1}{10}$ số lần là: ... lần

b) $\frac{7}{100}$ gấp $\frac{7}{1000}$ số lần là: ... lần

c) 1 gấp $\frac{1}{100}$ số lần là: ... lần

d)  $\frac{3}{10}$ gấp $\frac{3}{100}$ số lần là: ... lần


Câu 6 (TCBL5-608)

Thay các chữ cái A, B bằng các số  sao cho:

a) $\frac{17}{25}=\frac{A}{100}$

b) $\frac{23}{40}=\frac{B}{1000}$


Câu 7 (TCBL5-609)

Thay các chữ cái A, B bằng các số  sao cho:

a) $\frac{24}{50}=\frac{A}{100}$

b) $\frac{16}{40}=\frac{B}{10}$


Câu 8 (TCBL5-610)

Viết các phân số thập phân có cách đọc sau:

a) Bảy phần mười

b) Hai mươi ba phần trăm

c) Ba trăm chín mươi tám phần nghìn


Câu 9 (TCBL5-611)

Chuyển phân số sau sang phân số thập phân (phân số thập phân là phân số có mẫu số là 100), sau đó viết dưới dạng số thập phân:

$\frac{19}{20}$=A=B


Câu 10 (TCBL5-612)

Chuyển phân số sau sang phân số thập phân (phân số thập phân là phân số có mẫu số là 100), sau đó viết dưới dạng số thập phân:

$\frac{31}{50}$=A=B


Câu 11 (TCBL5-613)

Chuyển phân số sau sang phân số thập phân (phân số thập phân là phân số có mẫu số là 1000), sau đó viết dưới dạng số thập phân:

$\frac{43}{50}$=A=B


Câu 12 (TCBL5-614)

Chuyển phân số sau sang phân số thập phân (phân số thập phân là phân số có mẫu số là 1000), sau đó viết dưới dạng số thập phân:

$\frac{27}{500}$=A=B


Câu 13 (TCBL5-615)

Viết số thập phân sau thành phân số thập phân:

0,008 = ... 


Câu 14 (TCBL5-616)

Đổi số đo độ dài sau ra phân số thập phân:
2dm = ...  m 


Câu 15 (TCBL5-617)

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

15m = ... km