Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 11. Số thực

  • Câu Đúng

    0/17

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL7-3055)

Chọn câu đúng


Câu 2 (TCBL7-3056)

Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông $-5,07<-5,4$


Câu 3 (TCBL7-3057)

Trong các số $\sqrt{2};\frac{3}{4};0;\left( -5 \right);0,6789...;\frac{2}{3}$. Số lớn nhất là


Câu 4 (TCBL7-3059)

Trong các số $\sqrt{3};0,6789...;\sqrt{5};0,3521...$. Số vô tỉ nhỏ nhất là:


Câu 5 (TCBL7-3060)

$R\cap I=$


Câu 6 (TCBL7-3061)

$Q\cap I=$


Câu 7 (TCBL7-3062)

Tính $M=\left( 2\frac{1}{3}+3,5 \right):\left( -4\frac{1}{6}+3\frac{1}{7}+7,5 \right)$


Câu 8 (TCBL7-3063)

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau


Câu 9 (TCBL7-3064)

Tìm x biết rằng $3.\left( 10.x \right)=111$


Câu 10 (TCBL7-3065)

$\sqrt{\frac{1}{9}+\frac{1}{16}}$ bằng


Câu 11 (TCBL7-17781)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?


Câu 12 (TCBL7-17782)

Những chữ số nào là thích hợp để điền vào chỗ trống (...) sau đây?


Câu 13 (TCBL7-17783)

Trong các số sau: \(\sqrt{2};\dfrac{3}{4};0;\left(-5\right);0,6789.....;\dfrac{2}{3}\), số lớn nhất là


Câu 14 (TCBL7-17784)

Trong các số \(\sqrt{2};\dfrac{3}{4};0;\left(-5\right);0,6789.....;\dfrac{2}{3}\), số nhỏ nhất là


Câu 15 (TCBL7-17785)

Trong các số \(\sqrt{2};\dfrac{3}{4};0;\left(-5\right);0,6789.....;\dfrac{2}{3}\), số dương nhỏ nhất là


Câu 16 (TCBL7-17786)

Trong các số \(\sqrt{2};\dfrac{3}{4};0;\left(-5\right);0,6789.....;\dfrac{2}{3}\), số vô tỉ nhỏ nhất là 


Câu 17 (TCBL7-17787)

      \(\mathbb{R}\cap\text{I}\)​ được tập hợp nào dưới đây?