Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 12. Tìm 1 số trong các phần bằng nhau của 1 số

  • Câu Đúng

    0/22

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-1700)

Một con cá có cân nặng bằng \[\frac{1}{3}\] của 6 kg. Vậy con cá đó nặng 2 kg. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-1701)

Bạn Ngọc có chiều cao bằng $\frac{1}{4}$ của 40 dm. Vậy bạn Ngọc cao 14 dm. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL3-1702)

$\frac{1}{2}$ của 18 bông hoa là 10 bông hoa. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL3-1703)

Trang có 12 cái bút chì, Trang cho bạn $\frac{1}{2}$ số bút chì bạn ấy có. Hỏi Trang đã cho bạn bao nhiêu cái bút chì?


Câu 5 (TCBL3-1704)

Có 21 học sinh đang tập bơi, $\frac{1}{3}$ số học sinh đó là học sinh lớp 3B. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh đang tập bơi?


Câu 6 (TCBL3-1705)

Quang có 16 cái bút chì màu, Quang cho bạn $\frac{1}{4}$ số bút chì màu. Hỏi Quang cho bạn bao nhiêu cái bút chì màu?


Câu 7 (TCBL3-1706)

$\frac{1}{4}$ của 28 quả chanh … 10 quả chanh


Câu 8 (TCBL3-2124)

Một con cá có cân nặng bằng \[\frac{1}{3}\] của 6 kg. Vậy con cá đó nặng 2 kg. Đúng hay sai?


Câu 9 (TCBL3-2126)

Bạn Ngọc có chiều cao bằng $\frac{1}{4}$ của 40 dm. Vậy bạn Ngọc cao 14 dm. Đúng hay sai?


Câu 10 (TCBL3-2128)

$\frac{1}{2}$ của 18 bông hoa là 10 bông hoa. Đúng hay sai?


Câu 11 (TCBL3-2132)

Trang có 12 cái bút chì, Trang cho bạn $\frac{1}{2}$số cái bút chì. Hỏi Trang đã cho bạn bao nhiêu cái bút chì?


Câu 12 (TCBL3-2135)

Có 21 học sinh đang tập bơi, $\frac{1}{3}$ số học sinh đó là học sinh lớp 3B. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh đang tập bơi?


Câu 13 (TCBL3-2140)

Quang có 16 cái bút chì màu, Quang cho bạn $\frac{1}{4}$ số bút chì màu đó. Hỏi Quang cho bạn bao nhiêu cái bút chì màu?


Câu 14 (TCBL3-2142)

$\frac{1}{4}$ của 28 quả chanh … 10 quả chanh


Câu 15 (TCBL3-2470)

a) $\frac{1}{4}$ của 36m là: m.

b) $\frac{1}{3}$ của 24cm là: cm.

c) $\frac{1}{6}$ của 36kg là: kg.


Câu 16 (TCBL3-2471)

Nhà Phú có 48 kg gạo, đã ăn hết $\frac{1}{6}$ số gạo đó. Vậy:

a) Nhà Phú đã ăn hết số ki-lô-gam gạo là: kg.

b) Nhà Phú còn lại số ki-lô-gam gạo là: kg.


Câu 17 (TCBL3-2472)

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào chỗ trống:

a) $\frac{1}{6}$ của 24 $\frac{1}{3}$ của 15

b)$\frac{1}{5}$ của 35 $\frac{1}{4}$ của 24

c) $\frac{1}{2}$ của 16 $\frac{1}{5}$ của 40


Câu 18 (TCBL3-2473)

a) $\frac{1}{6}$ của 36 là:

b) $\frac{1}{5}$ của 25 hơn $\frac{1}{3}$ của 12 là: đơn vị

c) $\frac{1}{4}$ của 12 kém $\frac{1}{3}$ của 18 là: đơn vị


Câu 19 (TCBL3-3423)

Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được $\frac{1}{5}$ số vải đó.

Vậy số mét vải xanh đã bán là: m.


Câu 20 (TCBL3-3424)

$\frac{1}{5}$ của 20 ngày là ngày


Câu 21 (TCBL3-3426)

$\frac{1}{3}$của 9kg là kg


Câu 22 (TCBL3-3427)

$\frac{1}{5}$ của 50 cm là cm