Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 13. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-1707)

Một tứ giác có chu vi là 48 m, biết các cạnh của tứ giác đó bằng nhau. Vậy mỗi cạnh của tứ giác bằng 120 dm. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-1708)

$\frac{1}{3}$của 21 con gà ...\[\frac{1}{4}\] của 28 con gà


Câu 3 (TCBL3-2474)

Một quyển sách dày 84 trang. Conan đã đọc hết $\frac{1}{4}$số trang đó. Hỏi:

a) Số trang sách Conan đã đọc là: trang.

b) Số trang sách Conan chưa đọc là: trang.


Câu 4 (TCBL3-2475)

Tìm x biết:

a) x×6=66

b) x×3=64+5

c) x×2=50−2

Đáp số:

a) x=

b) x=

c) x=


Câu 5 (TCBL3-2476)

Bách mang 48000 đồng đi mua đồ dùng học tập. $\frac{1}{2}$ số tiền đó dùng để mua bút bi và $\frac{1}{4}$ số tiền đó dùng để mua thước. Số tiền còn lại để mua bút chì. Vậy:

a) Số tiền mua bút bi là: đồng.

b) Số tiền mua thước là: đồng.

c) Số tiền mua bút chì là: đồng.


Câu 6 (TCBL3-2477)

Tính:

a) 75 : 5 =

b) 63 : 3 =

c) 84 : 7 =

d) 64 : 4 =

e) 46 : 2 =


Câu 7 (TCBL3-2478)

Thay các chữ cái A, B, C, D, E, G bởi các số thích hợp:

a) 89 : 4 = A (dư B)

b) 67 : 2 = C (dư D)

c) 75 : 6 = E (dư G)

Đáp án:

a) A=, B=

b) C=, D=

c) E=, G=


Câu 8 (TCBL3-2479)

Có 41 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 4 m, vậy:

a) Có thể may nhiều nhất số bộ là: bộ

b) Số mét vải thừa ra là: m.


Câu 9 (TCBL3-2480)

Thay các chữ cái A, B, C, D bởi các số thích hợp:

Đáp án:

A=, B=, C=, D=


Câu 10 (TCBL3-2481)

Một phòng họp có 73 ghế, người ta muốn kê số ghế đó thành các hàng, mỗi hàng có 6 ghế, vậy:

a) Kê được số hàng là: hàng.

b) Còn thừa số ghế là: ghế.


Câu 11 (TCBL3-2496)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) $\frac{1}{5}$của 85 g là: g.
b) $\frac{1}{8}$của 96 m là: m
c) $\frac{1}{4}$của 84 kg là: kg


Câu 12 (TCBL3-2497)

a) Giảm số 69 đi 3 lần rồi thêm 28 ta được số:
b) Giảm số 64 đi 4 lần rồi bớt đi 15 ta được số:


Câu 13 (TCBL3-4367)

69 : 3 =


Câu 14 (TCBL3-4368)

88 x 4 + 99 : 3 =  


Câu 15 (TCBL3-4369)

Số lẻ liền sau số 61 chia cho số lớn nhất nhỏ hơn 4 là số: