Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 13. Hàng của số thập phân Đọc, viết số thập phân
Câu 1 (TCBL5-634)
605m = 6050 hm. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL5-636)
Chữ số 7 trong số 18,715 có giá trị là:
Câu 3 (TCBL5-639)
Câu 4 (TCBL5-640)
Số thập phân 0, 005 đọc là:
Câu 5 (TCBL5-642)
Số thập phân 0,0002 đọc là:
Câu 6 (TCBL5-643)
Chọn các câu đúng trong câu sau:
a) 0,600 = $\frac{600}{1000}$
b) 0,300 = $\frac{3}{100}$
c) 0,600 = 0,60
d) 0,600 = $\frac{600}{100}$
Câu 7 (TCBL5-644)
Viết các số thập phân có cách đọc sau:
a) Ba mươi lăm phẩy mười chín
b) Hai trăm linh một phẩy bốn mươi hai
c) Một phẩy sáu trăm linh tám
Câu 8 (TCBL5-645)
Viết số thập phân gồm;
a) Bốn đơn vị, sáu phần mười
b) Hai mươi lăm đơn vị, bốn phần trăm, hai phần nghìn
c) Tám trăm linh ba đơn vị, năm phần mười, ba phần trăm và bảy phần nghìn
Câu 9 (TCBL5-647)
Chuyển các phân số và hỗn số sau thành số thập phân:
a) $\frac{43}{10}$
b) $\frac{116}{100}$
c) $\frac{271}{1000}$
Câu 10 (TCBL5-648)
Câu 11 (TCBL5-650)
Câu 12 (TCBL5-651)
Câu 13 (TCBL5-652)
Câu 14 (TCBL5-653)
Số thập phân có năm đơn vị, chín phần mười, ba phần một trăm viết là ...
Câu 15 (TCBL5-654)
Số thập phân có tám đơn vị, chín phần mười, ba phần trăm, bảy phần nghìn viết là