Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 14. Phép chia hết và phép chia có dư

  • Câu Đúng

    0/25

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-1709)

Hùng thực hiện phép chia như sau:

\[\frac{\begin{align}& 49\left| \!{\underline {\,6 \,}} \right.  \\& 42\,\,7 \\\end{align}}{7\,\,}\]

Theo em bạn Hùng thực hiện phép chia như trên là đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-1710)

Hãy chỉ ra phép chia hết trong các phép chia sau đây:


Câu 3 (TCBL3-1711)

Hãy chỉ ra phép chia có dư trong các phép chia sau đây:


Câu 4 (TCBL3-2177)


Hùng thực hiện phép chia như sau:

  \[\frac{\begin{align}

  & 59\left| \{\underline {\,

  7 \,}} \right.  \\

 & 49\,7 \\

\end{align}}{10}\]

Theo em, bạn Hùng đã thực hiện phép chia như trên đúng hay sai?


Câu 5 (TCBL3-2185)

Hãy chỉ ra phép chia hết trong các phép chia sau đây: 


Câu 6 (TCBL3-2187)

Hãy chỉ ra phép chia có dư trong các phép chia sau đây: 


Câu 7 (TCBL3-2498)


Tìm số dư trong các phép chia sau:

a) 35 : 3 dư A.

b) 28 : 5 dư B.

c) 42 : 4 dư C.

Vậy A=, B=, C=


Câu 8 (TCBL3-2499)


Mẹ có 32 quả cam đem chia đều vào 5 giỏ.

a) Vậy mỗi giỏ có số quả cam là: quả.

b) Mẹ còn thừa số quả cam là: quả.


Câu 9 (TCBL3-2500)


1: Tìm tổng của số chia và số dư trong các phép chia sau:

a) Tổng của số chia và số dư trong phép chia "30:4" là:

b) Tổng của số chia và số dư trong phép chia "25:3" là:

c) Tổng của số chia và số dư trong phép chia "41:5" là:

d) Tổng của số chia và số dư trong phép chia "43:6" là:

e) Tổng của số chia và số dư trong phép chia "27:4" là:


Câu 10 (TCBL3-2501)


3: Tìm số dư lớn nhất trong các phép chia sau:

a) Số chia là 4.

b) Số chia là 6.

c) Số chia là số chẵn nhỏ nhất có một chữ số.

Đáp án:

a)

b)

c)


Câu 11 (TCBL3-5124)

Hùng thực hiện phép chia như sau:

  \[\frac{\begin{align}

  & 59\left| \!{\nderline {\,

  7 \,}} \right.  \\

 & 49\,7 \\

\end{align}}{10}\]

Theo em, bạn Hùng đã thực hiện phép chia như trên đúng hay sai?


Câu 12 (TCBL3-5125)

Hãy chỉ ra phép chia hết trong các phép chia sau đây:


Câu 13 (TCBL3-5126)

Hãy chỉ ra phép chia có dư trong các phép chia sau đây: 


Câu 14 (TCBL3-5127)

Điền một số thích hợp trong khoảng từ 0 đến 8 vào chỗ trống để: Tổng "70 + " chia cho 8 bằng 9


Câu 15 (TCBL3-5128)

Điền một số thích hợp trong khoảng từ 0 đến 8 vào chỗ trống để: Tổng "51 + " chia cho 8 bằng 7


Câu 16 (TCBL3-5129)

Điền một số thích hợp trong khoảng từ 0 đến 4 vào chỗ trống để: Tổng "34 + " chia cho 4 bằng 9


Câu 17 (TCBL3-5130)

Điền một số thích hợp trong khoảng từ 0 đến 7 vào chỗ trống để: Tổng "69 + " chia cho 7 bằng 10


Câu 18 (TCBL3-5131)

Điền một số thích hợp trong khoảng từ 0 đến 2 vào chỗ trống để: Tổng "15 + " chia cho 2 bằng 8


Câu 19 (TCBL3-5132)

Tìm số dư trong các phép chia sau:

a) 35 : 3, dư A=

b) 28 : 5, dư B=

c) 42 : 4, dư C=


Câu 20 (TCBL3-5133)

Mẹ có 32 quả cam đem chia đều vào 5 giỏ.

a) Vậy mỗi giỏ có số quả cam là: quả.

b) Mẹ còn thừa số quả cam là: quả.


Câu 21 (TCBL3-5134)

Tìm tổng của số chia và số dư trong các phép chia sau:

a) 30 : 4

b) 25 : 3

c) 41 : 5

d) 43 : 6

e) 27 : 4

Đáp số: a) , b) , c) , d) , e)


Câu 22 (TCBL3-5135)

Một lớp học có 36 học sinh trong đó $\frac{1}{3}$ số học sinh được xếp loại giỏi còn lại là các bạn được xếp loại khá.

Vậy lớp đó có số học sinh khá là: học sinh.


Câu 23 (TCBL3-5136)

Tìm số dư lớn nhất trong các phép chia sau:

a) Số chia là 4.

b) Số chia là 6.

c) Số chia là số chẵn nhỏ nhất có một chữ số.

Đáp số:

a)

b)

c)


Câu 24 (TCBL3-5137)

13 : 2 = 6 dư


Câu 25 (TCBL3-5138)

24 : 5 = 4 dư