Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 14. Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố
Câu 1 (TCBL6-2573)
Trong các số sau số nào là hợp số ?
Câu 2 (TCBL6-2574)
Trong các số dưới đây , số nào là số nguyên tố ?
Câu 3 (TCBL6-2577)
Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị là một số nguyên tố?
Câu 4 (TCBL6-2582)
Có bao nhiêu số tự nhiên từ đến là số nguyên tố?
Trả lời:
Câu 5 (TCBL6-2583)
a có thể nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây để số $\overline{3a7}$ là số nguyên tố?
Câu 6 (TCBL6-2586)
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số $\overline{abc}$ khác nhau, chia hết cho các số nguyên tố a,b,c ?
Câu 7 (TCBL6-2588)
Điền số thích hợp vào ô trống.
Có bao nhiêu số nguyên tố để là số nguyên tố nhỏ hơn ?
Trả lời: Có số.
Câu 8 (TCBL6-2589)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n+40 là số nguyên tố?
Trả lời: n=
Câu 9 (TCBL6-2590)
Cho là hợp số nhỏ nhất có hai chữ số. Số là số [_]
Câu 10 (TCBL6-2591)
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
Câu 11 (TCBL6-2593)
Có bao nhiêu giá trị của a để số $\overline{7a}$ là số nguyên tố ?
Trả lời: Có số.
Câu 12 (TCBL6-2594)
Có bao nhiêu số nguyên tố sao cho đều là số nguyên tố?
Câu 13 (TCBL6-17543)
Câu 14 (TCBL6-17544)
Câu 15 (TCBL6-17545)
Câu 16 (TCBL6-17546)
Câu 17 (TCBL6-17547)
Câu 18 (TCBL6-17548)
Câu 19 (TCBL6-21207)
Cho dãy số sau: 23, 45, 67, 45, 17, 89, 102.
Câu 20 (TCBL6-21208)
Câu 21 (TCBL6-21209)
Câu 22 (TCBL6-21210)
Câu 23 (TCBL6-21211)
Câu 24 (TCBL6-21212)
Số các số nguyên tố có hai chữ số và nhận chữ số 3 làm chữ số hàng đơn vị là
Câu 25 (TCBL6-21213)
Trong các số sau, số nào là số nguyên tố: 2, 4, 13, 19, 25, 31
Câu 26 (TCBL6-21214)
Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 27 (TCBL6-21215)
Tìm số tự nhiên a sao cho \(\overline {6{\rm{a}}} \) là số nguyên tố?
Câu 28 (TCBL6-21216)
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?
Câu 29 (TCBL6-21217)