Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 14. Số thập phân bằng nhau

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-655)

Viết số  4,521 thành số thập phân mới có 5 chữ số ở phần thập phân.

4,521 =4,5210. Đúng hay sai ?


Câu 2 (TCBL5-656)

Viết số 6,7283 thành số thập phân mới có 5 chữ số ở phần thập phân.

6,7283 = 6,72830. Đúng hay sai ?


Câu 3 (TCBL5-657)

Số thập phân n bằng số thập phân 56,040 là 56,04000. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL5-658)

Chọn các câu đúng trong các câu sau:

a) 0,50 = $\frac{5}{100}$

b) 1,20 = $\frac{120}{10}$

c) 2,04 = $\frac{204}{100}$

d) 0,400 = $\frac{4}{10}$


Câu 5 (TCBL5-659)

Chọn câu đúng trong các câu sau:

a) $\frac{23}{10}$ = 0,23

b) $\frac{615}{100}$ = 6,15

c) $\frac{7105}{1000}$ =71,05

d) $\frac{11}{100}$ = 1,1


Câu 6 (TCBL5-660)

Chọn câu trả lời đúng:

a) 2,054 = $\frac{254}{100}$

b) 2,054 = $\frac{2504}{1000}$

c) 2,054 = $\frac{254}{1000}$

d) 2,054 = $\frac{2504}{10}$


Câu 7 (TCBL5-661)

Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 96,35?


Câu 8 (TCBL5-662)

Phân số nào sau đây khi viết thành số thập phân được 65,4?


Câu 9 (TCBL5-663)

Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 42,58?


Câu 10 (TCBL5-664)

Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải các số thập phân sau để có các số thập phân viết dưới dạng gọn nhất:

a) 75,40

b) 208,500

c) 310,020

Vậy ta thu được các kết quả là: .


Câu 11 (TCBL5-665)

Viết thêm các chữ số 0 vào phần thập phân của các số sau để các phần thập phân của chúng đều có ba chữ số:

a) 2,34 = ...

b) 35,6 = ...

c) 402,05 = ...


Câu 12 (TCBL5-666)

 Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà

phần thập phân có 3 chữ số

$\frac{3}{10}=...$


Câu 13 (TCBL5-667)

Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà

phần thập phân có 3 chữ số.

$\frac{15}{100}$


Câu 14 (TCBL5-668)

Viết  hỗn số sau thành số thập phân mà

phần thập phân có 4 chữ số.

$5\frac{53}{100}$=....


Câu 15 (TCBL5-669)

Viết  hỗn số sau thành số thập phân mà

phần thập phân có 4 chữ số.

$2\frac{38}{100}$=....