Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

  • Câu Đúng

    0/22

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL6-2575)

Số  có bao nhiêu ước là hợp số có hai chữ số ?


Câu 2 (TCBL6-2580)

Số  có bao nhiêu ước là số nguyên tố ?


Câu 3 (TCBL6-2595)

Cho số a=22.3 Các số nào sau đây là ước của a?


Câu 4 (TCBL6-2597)

Số 20 khi phân tích ra thừa số nguyên tố ta được: 20=2x.5.
Giá trị của x là


Câu 5 (TCBL6-3037)

Tập hợp các ước của 22.32.52 gồm bao nhiêu phần tử ?
Trả lời:


Câu 6 (TCBL6-3038)

Cho biểu thức P=5x.3y với x,y là các số tự nhiên khác 0 . Biết rằng P có 9 ước. Biểu thức P có giá trị bằng bao nhiêu?


Câu 7 (TCBL6-3039)

Số 135 có bao nhiêu ước là hợp số?


Câu 8 (TCBL6-3040)

Chọn phân tích thành thừa số nguyên tố đúng


Câu 9 (TCBL6-3041)

Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố


Câu 10 (TCBL6-3042)

Cho a2.b.7 = 140, với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?


Câu 11 (TCBL6-17549)

Khi phân tích số \(150\) thành số nguyên tố, ta có kết quả là


Câu 12 (TCBL6-17550)

Số 600 chia hết cho những số nguyên tố nào dưới đây?


Câu 13 (TCBL6-17551)

Cho biết \(a=3^5\). Các ước của a là


Câu 14 (TCBL6-17552)

 Cho biết \(c=2^2.5\). Các ước của c


Câu 15 (TCBL6-17553)

Biết ba số tự nhiên liên tiếp có tích là 3360. Ba số đó là


Câu 16 (TCBL6-17554)

Biết rằng \(3q+5\) là một hợp số và chia hết cho 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Câu 17 (TCBL6-17555)

Biết \(a.\overline{bc}=203\). Giá trị của \(a\) và \(\overline{bc}\) tìm được là


Câu 18 (TCBL6-21218)

Số nào sau đây là số nguyên tố?


Câu 19 (TCBL6-21219)

Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp biết rằng tích của hai số đó bằng 42?


Câu 20 (TCBL6-21220)

Số lương các ước của 81 là.


Câu 21 (TCBL6-21221)

Tính số ước của  số 126?


Câu 22 (TCBL6-21222)

  Chọn phân tích thành thừa số nguyên tố đúng