Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 15. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-685)

Bạn Minh đổi 1m = $\frac{1}{100}$ hm. Vậy bạn Minh làm đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL5-686)

Một người giờ đầu đi được quãng đường dài $\frac{9}{10}$ km, giờ thứ hai người đó đi được quãng đường dài 850 m.

Vậy trong giờ thứ nhất người đó đi được quãng đường ngắn trong giờ thứ hai. Đúng hay sai ?


Câu 3 (TCBL5-688)

6dm = 0,06 hm. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL5-689)

Bạn Quỳnh nói: "Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ bằng $\frac{1}{10}$ đơn vị bé hơn liền nó."

Bạn An nói: "Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ bằng 0,1 đơn vị liền sau nó."

Theo em bạn nào nói đúng?


Câu 5 (TCBL5-692)

Viết số đo độ dài sau dưới dạng phân số thập phân:

5cm = ... m


Câu 6 (TCBL5-693)

Viết số đo độ dài sau dưới dạng phân số thập phân:

35cm = ... hm


Câu 7 (TCBL5-694)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7 m 5 dm = ... m

b) 3 m 4 cm = ... m

c) 23 dm 24 mm = ... dm


Câu 8 (TCBL5-697)

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là m:

a) 4 m 5 dm

b) 23 m 12 cm

c) 8 m 9 mm


Câu 9 (TCBL5-699)

Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 215 cm = ... m

b) 125 mm = ... m

c) 24 dm = ... m


Câu 10 (TCBL5-700)

Thay các chữ cái A, B, C, D bởi các số thích hợp:

a) 12,54 m = A m B cm

b) 8,4 dm = C dm D cm


Câu 11 (TCBL5-702)

Viết các số đo độ dài sau với đơn vị đo là ki-lô-mét:

a) 3 km 400 m

b) 25 km 5 hm

c) 726 dam

d) 1024 m


Câu 12 (TCBL5-703)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:

73dm 48mm = ... cm 8 mm 


Câu 13 (TCBL5-704)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:

85cm 4mm = ... mm


Câu 14 (TCBL5-705)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:

4,8cm =  ...mm


Câu 15 (TCBL5-706)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:

3,5m =  ... cm