Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 16. Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-727)

23dag = 0,0023 yến. Đúng hay sai ?


Câu 2 (TCBL5-728)

4kg 7dag = 47 dag. Đúng hay sai ?


Câu 3 (TCBL5-729)

Chọn câu đúng trong các câu sau:

a) 3,7 m = 37 cm

b) 1,5 tấn = 1500 kg

c) 2,6 hm = 26 mm

d) 950 kg = 0,95 dag


Câu 4 (TCBL5-730)

Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số thập phân:

13g = ... kg


Câu 5 (TCBL5-733)

Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số thập phân:

25g = ... hg


Câu 6 (TCBL5-735)

Điền đơn vị đo đúng vào dấu 3 chấm

62,76 tấn = 627,6 ...

 


Câu 7 (TCBL5-736)

Điền giá trị đúng của đơn vị đo vào dấu 3 chấm

35,45 yến = ... tạ.


Câu 8 (TCBL5-738)

Điền giá trị đúng của đơn vị đo vào dấu 3 chấm

205,8 hg = ... tấn.


Câu 9 (TCBL5-740)

Điền giá trị đúng của đơn vị đo vào ô trống

90,41 yến = ... hg.


Câu 10 (TCBL5-741)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 tấn 7 tạ = ... tấn

b) 11 tấn 65 kg = ... tấn

c) 3 tấn 37 yến = ... tấn

d) 400 kg = ... tấn


Câu 11 (TCBL5-743)

Viết các số đo khối lượng sau dưới dạng số thập phân với đơn vị đo là ki-lô-gam:

a) 2 kg 40 g

b) 61 kg 2 hg

c) 7 kg 12 dag

d) 1267 g


Câu 12 (TCBL5-744)

Thay các chữ cái A, B, C, D bởi các số thích hợp:

a) 12,31 kg = A kg B dag

b) 7,026 kg = C kg D g


Câu 13 (TCBL5-745)

Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:

a) 0,213 tấn ... 213 yến

b) 31,45 yến ... 3145 kg

c) 2,18 kg ... 218 dag


Câu 14 (TCBL5-746)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:

7 tấn 4 kg  = ... kg


Câu 15 (TCBL5-747)

Viết số thích hợp vào ô trống sau:

6 tạ 16hg = ... hg