Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 17. So sánh 2 số thập phân

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL5-670)

Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần: 407,67; 405,63; 408,75; 507,38. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL5-671)

Tìm  số tự nhiên x sao cho: 98,6 <  x < 102,25

Vậy x = 99; 100; 101; 102. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL5-672)

Tìm  số thập phân y sao cho: 9 < y < 10 ( biết y > 9,5 và phần thập phân của số y có một chữ số)

Vậy y = 9,5; 9,6; 9,7; 9,8. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL5-673)

Cho các số: 6,125 ; 3,16 ; 6,13 ; 3,61 ; 6,31

Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn ta được kết quả đúng là: ...


Câu 5 (TCBL5-674)

Cho các số sau: 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187

Khi viết chúng theo thứ tự từ lớn đến bé thì kết quả đúng là: ...


Câu 6 (TCBL5-675)

Số thập phân nào lớn nhất trong các số thập phân sau: 


Câu 7 (TCBL5-676)

Số thập phân nào lớn nhất trong các số thập phân sau: 


Câu 8 (TCBL5-677)

Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần.
509,35; 508,53; 417,84; 409,105


Câu 9 (TCBL5-678)

Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:

a) 48,85 ... 48,75

b) 25,8 ... 25,80

c) 5,340 ... 5,43

d) 0,075 ... 0,08


Câu 10 (TCBL5-679)

Tìm số tự nhiên x biết:

a) 1, 5 < x < 2,5

b) 0,95 < x < 1,0005

c) 35,97 < x < 36,07


Câu 11 (TCBL5-680)

Từ các chữ số 2; 3; 4 hãy viết các số thập phân có ba chữ số khác nhau mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Vậy số lớn nhất là: ...


Câu 12 (TCBL5-681)

So sánh hai số thập phân sau:

431,75  ... 431,705


Câu 13 (TCBL5-682)

So sánh hai số thập phân sau:

735,305  ... 735, 305


Câu 14 (TCBL5-683)

$34\frac{72}{100}$....68,34


Câu 15 (TCBL5-684)

75,006.....$\frac{756}{100}$