Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 18. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Câu 1 (TCBL5-748)
$34\frac{5}{100}\ k{{m}^{2}}$=3407$h{{m}^{2}}$
Câu 2 (TCBL5-749)
Một hình vuông có độ dài cạnh là 3m9dm. Hãy tính diện tích hình vuông theo đơn vị đê-ca-mét vuông.
Diện tích hình vuông là 0,1521$da{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL5-751)
60$d{{m}^{2}}$=0,6${{m}^{2}}$. Đúng hay sai
Câu 4 (TCBL5-752)
Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) $\frac{17}{100}\ {{m}^{2}}$ > 0,17 ha
b) $\frac{17}{100}{{m}^{2}}$ = 0,17 ha
c) $\frac{17}{100}{{m}^{2}}$ < 0,17 ha
Câu 5 (TCBL5-753)
Chọn kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm:
408${{m}^{2}}$ = ... ha
Câu 6 (TCBL5-754)
Bạn Quỳnh nói: " Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ bằng $\frac{1}{100}$ đơn vị bé hơn liền nó."
Bạn An nói:" Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ bằng 0,01 đơn vị liền sau nó."
Theo em bạn nào nói đúng?
Câu 7 (TCBL5-755)
Bạn Quỳnh nói: " Mỗi đơn vị đo diện tích sẽ bằng $\frac{1}{100}$ đơn vị lớn hơn liền nó."
Bạn An nói:" Mỗi đơn vị đo diện tích sẽ gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền nó."
Theo em bạn nào nói đúng?
Câu 8 (TCBL5-756)
Viết số đo diện tích sau dưới dạng phân số thập phân:
$25{{m}^{2}}=...da{{m}^{2}}$
Câu 9 (TCBL5-757)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345 ${{m}^{2}}$ = ... ha
b) 1349 $d{{m}^{2}}$ = ...${{m}^{2}}$
c) 0,215 $c{{m}^{2}}$ = ... $m{{m}^{2}}$
Câu 10 (TCBL5-758)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 57 $d{{m}^{2}}$ = ... ${{m}^{2}}$
b) 24 $c{{m}^{2}}$ = ... $d{{m}^{2}}$
c) 16 $d{{m}^{2}}$ 25 $c{{m}^{2}}$ = ... $d{{m}^{2}}$
d) 15 $ha$ = ... $k{{m}^{2}}$
Câu 11 (TCBL5-759)
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài. Vậy diện tích sân trường là: ... ha.
Câu 12 (TCBL5-760)
Viết số thích hợp vào ô trống sau
$12c{{m}^{2}}\ 3m{{m}^{2}}=...m{{m}^{2}}$
Câu 13 (TCBL5-761)
Viết số thích hợp vào ô trống sau:
$12{{m}^{2}}4c{{m}^{2}}=...c{{m}^{2}}$
Câu 14 (TCBL5-762)
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).
$35h{{m}^{2}}=...k{{m}^{2}}$
Câu 15 (TCBL5-764)
Viết số thích hợp vào ô trống sau:
$3\frac{8}{10}\ {{m}^{2}}=...c{{m}^{2}}$