Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 1.Đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số
Câu 1 (TCBL3-302)
Số bé nhất trong các số $426;478;435;446$ là số $426$. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-303)
Số ba trăm hai mươi tư viết là $324$. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL3-304)
Dãy số $367;415;453;523$ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL3-306)
Số $210$ được đọc đúng là:
Câu 5 (TCBL3-308)
Số $495$ được đọc đúng là:
Câu 6 (TCBL3-2328)
Điền đáp án đúng vào chỗ trống:
a) Số ba trăm năm mươi lăm viết là:
b) Số bốn trăm chín mươi sáu viết là:
c) Số chín trăm linh hai viết là:
d) Số sáu trăm bảy mươi bảy viết là:
Câu 7 (TCBL3-2333)
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống:
a) 303301
b) 514541
c) 634437
d) 258+315215+318
Câu 8 (TCBL3-2341)
Thay các chữ cái bằng các số để hoàn thành dãy số sau:
A=
B=
C=
D=
E=
Câu 9 (TCBL3-2346)
Điền số thích hợp vào các chữ cái A, B, C, D để được đáp án đúng:
A=
B=
C=
D=
Câu 10 (TCBL3-2348)
Cho dãy số sau: 317; 713; 331; 303; 711; 824; 842.
a) Số lớn nhất trong các số trên là:
b) Số bé nhất trong các số trên là:
Câu 11 (TCBL3-2361)
Tính nhẩm:
a) 300 + 200 =
b) 440 – 40 =
c) 520 – 50 =
d) 600 + 20 =
e) 300 + 10 + 8 =
Câu 12 (TCBL3-2365)
Tính:
a) 228 + 31 =
b) 567 – 12 =
c) 989 – 17 =
d) 413 + 25 =
Câu 13 (TCBL3-2375)
Tính:
a) 228 + 31 =
b) 567 – 12 =
c) 989 – 17 =
d) 413 + 25 =
Câu 14 (TCBL3-2530)
Một trăm bốn mươi sáu được viết là:
Câu 15 (TCBL3-2531)
Số lớn nhất trong các số 398; 457; 379; 289 là số:
Câu 16 (TCBL3-2533)
Số nhỏ nhất trong các số 398; 457; 379; 289 là số:
Câu 17 (TCBL3-2534)
Một trăm ba mươi bảy được viết là:
Câu 18 (TCBL3-3259)
Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
317; 713; 331; 303; 711; 824; 842.
a) Số lớn nhất là:
b) Số bé nhất là:
Câu 19 (TCBL3-3260)
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
322; 324; 326; a; 330; b.
Đáp án:
a=, b=