Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Cộng các số có 3 chữ số

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-309)

Trường Tiểu học Thắng Lợi có $350$ học sinh nam. Số học sinh nữ của trường đó nhiều hơn số học sinh nam là $4$ học sinh. Vậy trường Tiểu học Thắng Lợi có $350$ học sinh nữ.

Kết luận trên là đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-310)

Tổng của $275$ và $314$ là:


Câu 3 (TCBL3-318)

Tìm $x$, biết: $x-322=415$


Câu 4 (TCBL3-2382)

Một đại lý gạo bán buổi sáng được 320 kg gạo và buổi chiều bán được 345 kg gạo. Vậy:

a) Buổi bán nhiều gạo hơn là:

b) Và nhiều hơn số ki-lô-gam gạo là: kg.

c) Tổng số gạo bán được cả hai buổi là: kg.


Câu 5 (TCBL3-2393)

Tìm x, biết

a) x−113=231

b) x+303=498

c) 216+x=327

Đáp án: a) x= b)x= c) x=


Câu 6 (TCBL3-2398)

Tính:

a) 444 + 108 =

b) 135 + 347 =

c) 712 + 129 =

d) 436 + 414 =


Câu 7 (TCBL3-2403)

Tìm x biết:

a) x−315=417

b) x−224=113+126

c) x−138=267−125

Đáp án:

a) x=

b) x=

c) x=


Câu 8 (TCBL3-2405)

Tính nhẩm:

a) 310 + 30 =

b) 230 – 30 =

c) 305 + 45 =

d) 295 – 85 =


Câu 9 (TCBL3-2410)

Thay các chữ cái A, B, C, D, E, G bởi các chữ số thích hợp:

a) 3A5 + 54B = C28

b) D5E + G5 = 639

Đáp án:

a) A= , B=, C=

b) D=, E=, G=


Câu 10 (TCBL3-3261)

Tính nhẩm:

a) 300 + 200 =

b) 440 – 40 =

c) 520 – 50 =

d) 600 + 20 =

e) 300 + 10 + 8 =


Câu 11 (TCBL3-3262)

Tính:

a) 228 + 31 =

b) 567 – 12 =

c) 989 – 17 =

d) 413 + 25 =


Câu 12 (TCBL3-3263)

Khối lớp Ba của một trường có 365 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Ba 32 học sinh.

Vậy khối lớp Hai có số học sinh là: học sinh.


Câu 13 (TCBL3-3264)

Độ dài đường gấp khúc MNP là: cm


Câu 14 (TCBL3-3265)

112 + 123 =


Câu 15 (TCBL3-3266)

233 + 345 =