Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo ) - Toán lớp 4
Câu 1 (TCBL4-39)
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
3 109; 2 915; 4 875; 987
Câu 2 (TCBL4-42)
Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu:
9 780=9 000 + 700 + 80
Câu 3 (TCBL4-45)
Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu:
9 780=9 000 + 700 + 80
Câu 4 (TCBL4-60)
Tìm $x$ biết: \[1436+x=2763\times 3\]
Câu 5 (TCBL4-3439)
Tính:
a) 8627 + 5769 =
b) 6452 – 5734 =
c) 6618 x 5 =
d) 28462 : 7 =
Câu 6 (TCBL4-3440)
Tính giá trị của biểu thức:
a) 10235 - 9105 : 5 =
b) (4628 + 3536) : 4 =
Câu 7 (TCBL4-3441)
Tìm x:
a) x–1295=3702
b) x+4876=9312
c) x×5=3645
d) x:9=2036
Đáp số: a) x=
b) x=
c) x=
d) x=
Câu 8 (TCBL4-3442)
Tìm x biết:
a) $x\times 7=5677+784$
b) \[x:6=1548-267\]
Đáp án:
a) x=
b) x=
Câu 9 (TCBL4-3443)
Một hình chữ nhật có chiều dài 29cm, chiều rộng 19cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật.
Vậy độ dài cạnh hình vuông là: cm.
Câu 10 (TCBL4-3444)
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
84 000; 42 000; 21 000; a; b; c.
Đáp số: a=, b=, c=
Câu 11 (TCBL4-3445)
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
66000; 33000; 16500; a; b.
Vậy a=, b=
Câu 12 (TCBL4-3446)
Số liền trước số sáu nghìn bảy trăm viết là:
Câu 13 (TCBL4-3447)
Số liền trước số 10189 chia cho 6 được a. Vậy a=
Câu 14 (TCBL4-3448)
Số liền sau số 68984 chia 7 được a. Vậy a=
Câu 15 (TCBL4-3449)
Tổng của 6932 và 15274 giảm đi 3 lần thì được a. Vậy a=