Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
Câu 1 (TCBL2-503)
Số lớn nhất có hai chữ số là 90. Đúng hay sai ?
Câu 2 (TCBL2-504)
Số gồm 7 chục và 5 đơn vị được viết là 75. Đúng hay sai ?
Câu 3 (TCBL2-506)
Cho các phát biểu sau:
a) Số 7 là số có một chữ số.
b) Số 77 là số có một chữ số.
c) Số 100 là số có hai chữ số.
d) Liền sau của số 81 là số 80.
e) 35 = 30 + 5.
f) 17 + 1 < 10 + 8.
Có 3 phát biểu Đúng trong các phát biểu trên. Đúng hay sai ?
Câu 4 (TCBL2-507)
Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
Câu 5 (TCBL2-508)
Số liền sau của số 79 là:
Câu 6 (TCBL2-509)
Số liền trước số 89 là:
Câu 7 (TCBL2-510)
Trong các số dưới đây số nào lớn nhất?
Câu 8 (TCBL2-511)
Trong các dãy số dưới đây, dãy nào được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn?
Câu 9 (TCBL2-2869)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 10 (TCBL2-2881)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 11 (TCBL2-2883)
Điền số thích hợp vào ô trống:
56 + 23 =
Câu 12 (TCBL2-2884)
Có bao nhiêu số tròn chục có hai chữ số?
Trả lời: Có số
Câu 13 (TCBL2-2885)
Điền vào chỗ trống sau:
a) Số bé nhất có hai chữ số là:
b) Số lớn nhất có một chữ số là:
c) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: .
Câu 14 (TCBL2-2888)
Mẫu: 82 = 80 + 2
Điền theo mẫu trên:
a) 67 = . + .
b) 49 = . + .
Câu 15 (TCBL2-2891)
Điền dấu >, <, = vào ô trống
46 .. 45;
28 .. 82;
c) 70 + 6 .. 76.