Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Phương trình đường tròn

  • Câu Đúng

    0/68

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL10-20880)

Cho hai đường tròn \(\left(C_1\right):x^2+y^2-6x+4y+9=0\) và \(\left(C_2\right):x^2+y^2=9\). Tìm câu trả lời đúng ?


Câu 2 (TCBL10-20881)

Tìm các giao điểm các giao điểm của hai đường tròn \(\left(C_1\right):x^2+y^2-7x-y=0\) và \(\left(C_2\right):x^2+y^2-x-7y-18=0\) .


Câu 3 (TCBL10-20882)

Viết phương trình đường tròn tâm I(1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\left(d\right):3x-4y+4=0\) .


Câu 4 (TCBL10-20883)

Viết phương trình đường tròn (C) đi qua gốc tọa độ và có tâm I (-3;4).


Câu 5 (TCBL10-20884)

Viết phương trình các đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng \(2x-y-3=0\) và tiếp xúc với hai trục tọa độ. 


Câu 6 (TCBL10-20885)

Viết phương trình đường tròn (C) qua điểm A(5;3) và tiếp xúc với đường thẳng (d):  \(x+3y+2=0\) tại điểm B(1;-1).


Câu 7 (TCBL10-20886)

Viết phương trình đường tròn (C) qua hai điểm A(4;3); B(-2;1) và có tâm nằm trên đường thẳng \(x+2y+5=0\).


Câu 8 (TCBL10-20887)

Tìm các giá trị của m để đường tròn \(\left(C_m\right):x^2+y^2-2mx-4\left(m-2\right)y+6-m=0\) có bán kính bằng \(\sqrt{10}\)


Câu 9 (TCBL10-20888)

Trong họ đường tròn \(\left(C_m\right):x^2+y^2+2mx-2\left(m+1\right)y-4m-4=0\), hãy tìm đường tròn có bán kính nhỏ nhất.


Câu 10 (TCBL10-20889)

Cho đường tròn \(\left(C\right):x^2+y^2+6x-2y=0\) và đường thẳng \(\left(d\right):x+3y+2=0\).  Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) song song với (d). 


Câu 11 (TCBL10-20890)

Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ từ điểm A(3;-2) tới  đường tròn \(\left(C\right):x^2+y^2-4x-2y=0\)


Câu 12 (TCBL10-20891)

Xét vị trí tương đối của hai đường tròn \(\left(C_1\right):x^2+y^2-2x-2y-2=0\) và \(\left(C_2\right):x^2+y^2-4x-6y-3=0\)


Câu 13 (TCBL10-20892)

Cho đường tròn \(\left(C\right):\left(x-1\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\) và điểm \(A\left(2;1\right)\). Hai tiếp tuyến vẽ từ A đến (C) tiếp xúc với (C) tại \(T_1;T_2\).  Viết phương trình đường thẳng \(T_1T_2\).


Câu 14 (TCBL10-20893)

Cho đường tròn \(\left(C\right):x^2+y^2-6x-4y+8=0\) và điểm A(0;6). Các tiếp tuyến vẽ từ A đến (C) tiếp xúc với (C) tại \(T_1;T_2\).  Viết phương trình đường thẳng \(T_1T_2\) .


Câu 15 (TCBL10-20894)

Cho một  đường tròn cố định  \(\left(C\right):x^2+y^2=1\) và một đường tròn thay đổi  \(\left(C_m\right):x^2+y^2-2\left(m+1\right)x+4my-5=0\). Chứng minh rằng trục đẳng phương của \(\left(C\right)\) và \(\left(C_m\right)\) luôn đi qua một điểm cố định.  tìm tọa độ điểm cố định đó.


Câu 16 (TCBL10-20895)

Hai đường tròn \(\left(C_1\right):x^2+y^2-4x+2y-4=0\),   \(\left(C_2\right):x^2+y^2-10x-6y+30=0\) có bao nhiêu tiếp tuyến chung?


Câu 17 (TCBL10-20896)

Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left(C\right):x^2+y^2-6x+4y-23=0\) 


Câu 18 (TCBL10-20897)

Xác định tâm I  và bán kính  R của đường tròn \(\left(C\right):3x^2+3y^2+6x-4y-1=0\)


Câu 19 (TCBL10-20898)

Trong các khẳng định sau, khẳng định  nào sai ?


Câu 20 (TCBL10-20899)

Cho đường tròn \(\left(C\right):x^2+y^2+6x-4y-12=0\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


Câu 21 (TCBL10-20900)

Viết phương trình đường tròn  (C) đi qua 3 điểm A(1;3); B(1;-1); C(2;0) .


Câu 22 (TCBL10-20901)

Viết phương trình đường tròn (C) đi qua điểm M(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng (d):  \(3x-4y+2=0\) tại điểm \(N\left(-2;-1\right)\).


Câu 23 (TCBL10-20902)

Tìm bán kính của đường tròn (C) đi qua hai điểm A(4;3); B(-2;1) và có tâm thuộc đường thẳng  (d) :  \(x+2y+5=0\) .


Câu 24 (TCBL10-20903)

Xác định tâm của đường tròn  (C) có tâm nằm trên đường thẳng \(2x+y=0\) và tiếp xúc với hai đường thẳng  \(\left(d_1\right):4x-3y+10=0\) ,  \(\left(d_2\right):4x-3y-30=0\)


Câu 25 (TCBL10-20904)

Tìm bán kính của đường tròn (C) có tâm nằm trên đường thẳng  (d):  \(4x+3y-2=0\) và tiếp xúc với hai đường thẳng  \(\left(\Delta_1\right):x+y+4=0\)  và   \(\left(\Delta_2\right):7x-y+4=0\).


Câu 26 (TCBL10-20905)

Trong họ  đường tròn \(\left(C_m\right):x^2+y^2-4mx+2\left(m-1\right)y+6m-3=0\), đường tròn nào có bán kính nhỏ nhất?


Câu 27 (TCBL10-20906)

Cho hai đường tròn \(\left(C_1\right):x^2+y^2-4y-5=0\)

                                 \(\left(C_2\right):5x^2+5y^2-16x+12y-25=0\)

Trong bốn kết luận sau, chỉ có một kết luận đúng. Đó là kết luận nào ?


Câu 28 (TCBL10-20907)

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn?


Câu 29 (TCBL10-20908)

Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A(7;0), B(1;3), C(5;6)


Câu 30 (TCBL10-20909)

Viết phương trình đường tròn tâm I(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng (d): \(3x-4y-5=0\).


Câu 31 (TCBL10-20910)

Viết phương trình các đường tròn qua điểm A(2;4) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.


Câu 32 (TCBL10-20911)

Viết phương trình đường tròn biết đường kính AB với A(1;1) và B(7;5).


Câu 33 (TCBL10-20912)

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng \(y=x\), có bán kính bằng 4 và tiếp xúc với hai trục tọa độ.


Câu 34 (TCBL10-20913)

Viết phương trình đường tròn có tâm \(I\left(6;2\right)\) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C): \(\left(x-2\right)^2+\left(y+1\right)^2=4\).


Câu 35 (TCBL10-20914)

Có bao nhiêu số nguyên m để \(x^2+y^2-2\left(m+1\right)x+3m^2+6m-12=0\) là phương trình của một đường tròn?


Câu 36 (TCBL10-20915)

Viết phương trình đường tròn đường kính AB với A(-3;1), B(5;7).


Câu 37 (TCBL10-20916)

Cho hai diểm A(-1;2), B(3;0) và đường thẳng d: \(7x+y-6=0\). Viết phương trình đường tròn (C) qua A, B và có tâm I thuộc đường thẳng d đã cho.


Câu 38 (TCBL10-20917)

Tìm các giá trị của tham số m để   \(x^2+y^2-2\left(m+1\right)x-2\left(m-2\right)y+3m+2=0\) là  phương trình đường tròn.


Câu 39 (TCBL10-20918)

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn    \(\left(x+4\right)^2+\left(y-2\right)^2=7\)


Câu 40 (TCBL10-20919)

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn    \(\left(x-5\right)^2+\left(y+7\right)^2=15\)


Câu 41 (TCBL10-20920)

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn    \(x^2+y^2-10x-10y=55\)


Câu 42 (TCBL10-20921)

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn    \(x^2+y^2+8x-6y+8=0\)


Câu 43 (TCBL10-20922)

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn    \(x^2+y^2-6x-4y=36\)


Câu 44 (TCBL10-20923)

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn    \(x^2+y^2+4x+10y+15=0\)


Câu 45 (TCBL10-20924)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  \(x^2+y^2-2mx+4my+m^2+3m+1=0\) là phương trình đường tròn.


Câu 46 (TCBL10-20925)

Viết phương trình đường tròn biết đường kính AB với A(7;-3) và B(1;7).


Câu 47 (TCBL10-20926)

Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(-3;2) và B(7;-4).


Câu 48 (TCBL10-20927)

Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm A(1;2); B(5;2); C(1;-3) .


Câu 49 (TCBL10-20928)

Viết phương trình đường tròn qua 3 điểm M(-2;4),  N(5;5),  P(6;-2) .


Câu 50 (TCBL10-20929)

Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(1;1) và B(7;5).


Câu 51 (TCBL10-20930)

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng \(4x-2y-8=0\) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.


Câu 52 (TCBL10-20931)

Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng \(3x-5y-8=0\) và tiếp xúc với hai trục tọa độ.


Câu 53 (TCBL10-20932)

Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và đi qua điểm A(2;-1)


Câu 54 (TCBL10-20933)

Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(-1;1) và B(5;3).


Câu 55 (TCBL10-20934)

Viết phương trình đường tròn đường kính AB biết A(-1;-2) và B(2;1).


Câu 56 (TCBL10-20935)

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn?


Câu 57 (TCBL10-20936)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


Câu 58 (TCBL10-20937)

Cho 3 điểm A(1;4), B(-7;4), C(2;-5). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.


Câu 59 (TCBL10-20938)

Cho đường tròn (C) có tâm I(a;b), bán kính R và cho diểm \(M\left(x_0;y_0\right)\) thuộc đường tròn. Tiếp tuyến của (C) tại M có phương trình:


Câu 60 (TCBL10-20939)

Viết phương trình các tiếp tuyến kẻ từ gốc tọa đọ tới đường tròn  \(x^2+y^2-8x-6y=0\)


Câu 61 (TCBL10-20940)

Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ A(-1;0) tới đường tròn \(x^2+y^2-4x+8y-5=0\)


Câu 62 (TCBL10-20941)

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình đường tròn?


Câu 63 (TCBL10-20942)

Cho 3 điểm \(A\left(-2;0\right),B\left(\sqrt{2};\sqrt{2}\right),C\left(2;0\right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là


Câu 64 (TCBL10-20943)

Cho hai điểm A(3;0), B(0;4). Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là


Câu 65 (TCBL10-20944)

Tiếp tuyến với đường tròn \(x^2+y^2=2\) tại điểm \(T\left(1;1\right)\) có phương trình là


Câu 66 (TCBL10-20945)

Số đường thẳng đi qua điểm M(5;6) và tiếp xúc với đường tron (C): \(\left(x-1\right)^2+\left(y-2\right)^2=1\) là


Câu 67 (TCBL10-20946)

Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn (C): \(x^2+y^2-8x-4y=0\) đi qua gốc tọa độ?


Câu 68 (TCBL10-20947)

Cho hai đường tròn cắt nhau với phương trình lần lượt là