Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

  • Câu Đúng

    0/39

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL10-20993)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


Câu 2 (TCBL10-20994)

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm : \(\frac{x+m}{x+1}+\frac{x-2}{x}=2\)


Câu 3 (TCBL10-20995)

Giải phương trình \(\left|3-x\right|+\left|2x+4\right|=3\).


Câu 4 (TCBL10-20996)

Tìm các giá trị của tham số a để phương trình  \(\frac{a-x}{a-1}-\frac{x-1}{a+1}=\frac{2a}{a^2-1}\) có nghiệm không âm.


Câu 5 (TCBL10-20997)

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(m^2\left(x-1\right)=x+5m+4\) có nghiệm âm.


Câu 6 (TCBL10-20998)

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(m^3x=mx+m^2-m\) có vô số nghiệm.


Câu 7 (TCBL10-20999)

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình : \(\frac{3mx+1}{\sqrt{x+1}}+\sqrt{x+1}=\frac{2x+5m+3}{\sqrt{x+1}}\)  có nghiệm.


Câu 8 (TCBL10-21000)

Cho \(b\ne0\) , \(b\ne a\) và \(b\ne3a\)  , hãy giải phương trình : \(\dfrac{6b+7a}{6b}-\dfrac{3ax}{2b^2}=1-\dfrac{ax}{b^2-ab}\) 


Câu 9 (TCBL10-21001)

Với \(a\ne0;b\ne0;a\ne b\), hãy giải phương trình \(\frac{ax-b}{a+b}+\frac{bx+a}{a-b}=\frac{a^2+b^2}{a^2-b^2}\) .


Câu 10 (TCBL10-21002)

Với \(n\ne\pm1\), hãy tìm các nghiệm của phương trình \(\frac{x-1}{n-1}+\frac{2n^2\left(1-x\right)}{n^4-1}=\frac{2x-1}{1-n^4}-\frac{1-x}{1+n}\) 


Câu 11 (TCBL10-21003)

Với \(a\ne0,b\ne0;a\ne\pm b\),  hãy giải phương trình : \(\frac{x+m}{a+b}-\frac{ax}{\left(a+b\right)^2}=\frac{am}{a^2-b^2}-\frac{b^2x}{a^3-ab^2+ab^2-b^3}\) .


Câu 12 (TCBL10-21004)

Với \(a\ne0,a+b\ne0\),  hãy giải phương trình  \(\frac{3abc}{a+b}+\frac{a^2b^2}{\left(a+b\right)^3}+\frac{\left(2a+b\right)b^2x}{a\left(a+b\right)^2}=3cx+\frac{bx}{a}\) .


Câu 13 (TCBL10-21005)

Với \(a\ne0,b\ne0;a\ne\pm b\), hãy giải phương trình   \(\frac{a^2+x}{b^2-x}-\frac{a^2-x}{b^2+x}=\frac{4abx+2a^2-2b^2}{b^4-x^2}\) .


Câu 14 (TCBL10-21006)

Giả sử a là một số thực khác 0 đã cho. Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số n để phương trình \(\dfrac{an}{a-x}+\dfrac{\left(a+n\right)\left(anx+nx^2+x^3\right)}{x^3+nx^2-a^2x-a^2n}=\dfrac{ax}{n+x}+\dfrac{nx^2}{x^2-a^2}\) vô nghiệm.


Câu 15 (TCBL10-21007)

Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện \(ab+bc+ca\ne0\).  Hãy giải phương trình sau     \(\frac{x-a-b}{c}+\frac{x-b-c}{a}+\frac{x-c-a}{b}=3\) .


Câu 16 (TCBL10-21008)

Cho a là một số khác 0. Tìm các nghiệm của phương trình : \(\left(\frac{a+1}{ax+1}+\frac{x+1}{x+\frac{1}{a}}-1\right):\left(\frac{a+1}{\left(x+\frac{1}{a}\right)a}-\frac{a\left(x+1\right)}{ax+1}+1\right)=\frac{x}{2}\).


Câu 17 (TCBL10-21009)

Cho a và b là hai số thực thỏa mãn điều kiện   \(a-b-1\ne0\) và \(a+b\ge0\). Hãy giải phương trình   \(a\left(\sqrt{x}-a\right)-b\left(\sqrt{x}-b\right)+a+b=\sqrt{x}\) .


Câu 18 (TCBL10-21010)

Tìm tập nghiệm của phương trình \(\left|3x-2\right|=3-2x\).


Câu 19 (TCBL10-21011)

Cho phương trình \(\left|x-1\right|=1-x\). Hãy chọn kết luận sai ?


Câu 20 (TCBL10-21012)

Cho phương trình \(\left(3\left|x\right|-3\right)^2=\left|x\right|+7\).  Hãy tìm các nghiệm của phương trình thuộc tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{x\left(x-3\right)}\) .


Câu 21 (TCBL10-21013)

Tìm một phương trình bậc hai với hệ số nguyên và có hai nghiệm là \(x_1=\frac{1}{10-\sqrt{72}};x_2=\frac{1}{10+6\sqrt{2}}\)


Câu 22 (TCBL10-21014)

Tìm số nguyên k nhỏ nhất để  phương trình \(x^2-2\left(k+2\right)x+k^2+12=0\) có hai nghiệm phân biệt.


Câu 23 (TCBL10-21015)

Cho phương trình \(x^2-\left(2^a-1\right)x-3\left(4^{a-1}-2^{a-2}\right)=0\) (a là tham số )

Giá trị thích hợp của tham số a để phương trình có nghiệm là :


Câu 24 (TCBL10-21016)

Tìm các giá trị của tham số a để phương trình \(x^2-\left(2a-1\right)x-a^2+2=0\) có hai nghiệm trong đó một nghiệm gấp đôi nghiệm kia.


Câu 25 (TCBL10-21017)

Tìm các giá trị của tham số a để phương trình \(2x^2-\left(a+1\right)x+a-1=0\)có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn điều kiện  \(x_1-x_2=x_1x_2\),


Câu 26 (TCBL10-21018)

Cho phương trình \(x^2-2a\left(x-1\right)-1=0\). Tìm các giá trị của tham số a để phương trình có hai nghiệm 


Câu 27 (TCBL10-21019)

Tìm các giá trị của tham số a để hai phương trình :

   \(x^2+ax+1=0\)           và              \(x^2+x+a=0\)  có ít nhất một nghiệm chung.


Câu 28 (TCBL10-21020)

Cho \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình   \(2x^2-3ax-2=0\). Hãy tính theo a giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{x_1^3}+\frac{1}{x^3_2}\) .Cho \(x_1,x_2\) là hai nghiệm của phương trình   \(2x^2-3ax-2=0\). Hãy tính theo a giá trị của biểu thức \(A=\frac{1}{x_1^3}+\frac{1}{x^3_2}\) .


Câu 29 (TCBL10-21021)

Cho b là một số thực khác 0. Hãy tìm tập nghiệm của phương trình sau:


Câu 30 (TCBL10-21022)

Cho a và b là hai số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện b̸=a\left|b\right|\ne\left|a\right|. Tìm tập nghiệm của phương trình                              12axa=b2a2a2+x22ax1-\frac{2a}{x-a}=\frac{b^2-a^2}{a^2+x^2-2ax}.


Câu 31 (TCBL10-21023)

Cho a, b, c là những số thực thỏa mãn điều kiện  b,c̸=0b,c\ne0 và a̸=2ba\ne2b. Tìm tập nghiệm của phương trình      x2b(a2b)=abc2(a2b)+xbc\dfrac{x^2}{b\left(a-2b\right)}=\dfrac{a-b}{c^2\left(a-2b\right)}+\dfrac{x}{bc}


Câu 32 (TCBL10-21024)

Cho a là một số khác 0. Hãy tìm tập nghiệm của phương trình xx+a+2xxa=5a24(x2a2)\frac{x}{x+a}+\frac{2x}{x-a}=\frac{5a^2}{4\left(x^2-a^2\right)} .


Câu 33 (TCBL10-21025)

Cho n là một số thực khác 0; 1; -2. Hãy tìm tập nghiệm của phương trình sau


Câu 34 (TCBL10-21026)

Cho a là một số thực khác ±1\pm1. Hãy giải phương trình   ax2(ax)21a=a1a3ax(2ax)\frac{a-x^2}{\left(a-x\right)^2}-\frac{1}{a}=\frac{a-1}{a^3-ax\left(2a-x\right)}.


Câu 35 (TCBL10-21027)

Giả sử a,ba,b  là hai số thực đã cho thỏa mãn điều kiện b̸=±ab\ne\pm a. Tìm tập nghiệm của phương trình 


Câu 36 (TCBL10-21028)

Cho phương trình 24x2+bx+25=024x^2+bx+25=0 . Tìm các giá trị của b để phương trình có hai nghiệm x1,x2x_1,x_2 thỏa mãn điều kiện  x1x2=1,5\frac{x_1}{x_2}=1,5 .


Câu 37 (TCBL10-21029)

Cho phương trình 2x2(a+1)a+(a1)=02x^2-\left(a+1\right)a+\left(a-1\right)=0 . Tìm các giá trị của tham số a để phương trình có hai nghiệm x1<x2x_1< x_2 thỏa mãn điều kiện  x2x1=x2.x1x_2-x_1=x_2.x_1.


Câu 38 (TCBL10-21030)

Kí hiệu x1,x2x_1,x_2 là hai nghiệm của phương trình 3x2ax+2a1=03x^2-ax+2a-1=0. Hãy tính theo a giá trị của biểu thức x13+x23x_1^3+x^3_2 .


Câu 39 (TCBL10-21031)

Kí hiệu x1,x2x_1,x_2 là hai nghiệm của phương trình 5x22ax5=05x^2-2ax-5=0 . Tính theo a giá trị biểu thức 1x12+1x22\frac{1}{x_1^2}+\frac{1}{x_2^2} .