Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Tập hợp

  • Câu Đúng

    0/35

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL10-20323)

Cho  A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Hãy xác định tập hợp A bằng phương pháp liệt kê.


Câu 2 (TCBL10-20324)

Cho X là tập các số tự nhiên chia cho 3 dư 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 3 (TCBL10-20325)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 4 (TCBL10-20326)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào  đúng?


Câu 5 (TCBL10-20327)

Cho tập X = {1; 2}. Gọi Y là tập hợp các tập con của X. Hãy xác định Y bằng cách mô tả các phần tử của nó.


Câu 6 (TCBL10-20328)

Cho ba tập hợp sau:


Câu 7 (TCBL10-20329)

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ 6 là số tự nhiên


Câu 8 (TCBL10-20330)

Ký hiệu nào sau đây có nghĩa là \(\sqrt{2}\) không phải là số hữu tỉ ?


Câu 9 (TCBL10-20331)

Cho \(A=\left\{1;2;3\right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


Câu 10 (TCBL10-20332)

Mệnh đề nào sau đây sai?


Câu 11 (TCBL10-20333)

Xác định tập hợp \(A=\left\{x\in\mathbb{R}|\left(x^2-4\right)\left(x^2+2\right)=0\right\}\) bằng cách liệt kê các phần tử của nó.


Câu 12 (TCBL10-20334)

Xác định tập hợp \(A=\left\{x\in\mathbb{R}|x^4-6x^2+8=0\right\}\) bằng cách liệt kê các phần tử của nó.


Câu 13 (TCBL10-20335)

Xác định tập hợp A các ước số chung của 36 và 120 bằng cách liệt kê các phần tử của nó.


Câu 14 (TCBL10-20336)

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập rỗng?


Câu 15 (TCBL10-20337)

Xét hai tập hợp   \(X=\left\{x\in\mathbb{N}|x⋮4\&x⋮6\right\}\)\(Y=\left\{x\in\mathbb{N}|x⋮12\right\}\). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây sai?


Câu 16 (TCBL10-20338)

Tìm tập hợp không rỗng trong các tập hợp sau


Câu 17 (TCBL10-20339)

Kí hiệu \(B_n\)là tập hợp các số nguyên chia hết cho n. Điều kiện cần và đủ để \(B_n\subset B_m\)


Câu 18 (TCBL10-20340)

Tập hợp nào trong các tập hợp sau có đúng 1 tập hợp con?


Câu 19 (TCBL10-20341)

Tập hợp nào trong các tập hợp sau đây có đúng 2 tập hợp con?


Câu 20 (TCBL10-20342)

Kí hiệu nào sau đây để chỉ @p.a@ là số tự nhiên?


Câu 21 (TCBL10-20343)

Ký hiệu nào sau đây là để chỉ \(\sqrt{@p.a@}\) không phải là số hữu tỉ?


Câu 22 (TCBL10-20344)

Cho \(A=\left\{@p.a@;@p.b@;@p.c@\right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


Câu 23 (TCBL10-20345)

Cho \(@p.a@\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


Câu 24 (TCBL10-20346)

Cho tập hợp  \(A=\left\{x\in\mathbb{R}|@p.a@x^2@p.b@x+@p.c@=0\right\}\). Khẳng định nào sau đây đúng? 


Câu 25 (TCBL10-20347)

Cho tập hợp \(B=\left\{x\in\mathbb{R}|\left(x^2-@p.a@\right)\left(x^2+@p.b@\right)=0\right\}.\) Xác định tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.


Câu 26 (TCBL10-20348)

Cho \(A=\left\{x\in\mathbb{R}|@p.a@x^2@p.b@x@p.c@=0\right\}\). Xác định tập A bằng cách liệt kê phần tử của nó.


Câu 27 (TCBL10-20349)

Cho tập hợp \(B=\left\{x\in\mathbb{R}|@p.a@x^4@p.b@x^2@p.c@=0\right\}\).  Xác định tập A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.


Câu 28 (TCBL10-20350)

Cho tập hợp A = { \(x\in\mathbb{N}|\) x là ước chung của @p.a@ và @p.b@}. Xác định tập A bằng cách liệt kê các phần tử của nó.


Câu 29 (TCBL10-20351)

Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?


Câu 30 (TCBL10-20352)

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?


Câu 31 (TCBL10-20353)

Gọi \(B_{@p.a@}\) là tập hợp các số nguyên là bội số của \(@p.a@\). Sự liên hệ giữa \(@p.a@\) và \(@p.b@\) sao cho \(B_{@p.a@}\subset B_{@p.b@}\) là:


Câu 32 (TCBL10-20354)

Cho hai tập hợp:


Câu 33 (TCBL10-20355)

Trong các tập sau, tập nào có đúng một tập hợp con?


Câu 34 (TCBL10-20356)

Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?


Câu 35 (TCBL10-20357)

Tập hợp \(X=\left\{@p.x@\right\}\) có bao nhiêu tập hợp con?
SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW