Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL6-16929)

Khẳng định nào là đúng trong số các khẳng định dưới đây?


Câu 2 (TCBL6-16930)

Cho các khẳng định sau:
(1) Nếu \(a\in N\) thì \(a\in Z\).
(2) Tồn tại số \(a\in Z\) mà \(a\notin N\).
(3) Nếu \(a\in Z\) thì \(a\in N\).
(4) Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương và các số nguyên âm.
(5) Tập hợp các số nguyên bao gồm các số tự nhiên và số nguyên âm.


Câu 3 (TCBL6-16931)

Khi sắp xếp dãy số nguyên \(-4;3;-6;-7;14;0\) theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là 


Câu 4 (TCBL6-16932)

Khi sắp xếp dãy số nguyên \(-112;18;0;-78;46;-56;1\)  theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là


Câu 5 (TCBL6-16933)

Cho biết \(-9< x< 0\). Tập hợp A gồm các số x thỏa mãn điều kiện đã cho là


Câu 6 (TCBL6-16934)

Tập hợp gồm các số nguyên x thỏa mãn  \(-4< x< -2\) là


Câu 7 (TCBL6-16935)

Khi sắp xếp dãy số nguyên \(-4;3;-6;-7;14;0\) theo thứ tự tăng dần ta được kết quả là 


Câu 8 (TCBL6-16936)

Khi sắp xếp dãy số nguyên \(-112;18;0;-78;46;-56;1\)  theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là


Câu 9 (TCBL6-17340)

Kí hiệu ( < , = , >) thích hợp được điền vào chỗ trống là
\(3\)  \(-6\)


Câu 10 (TCBL6-17341)

Kí hiệu thích hợp (<, =, >) được điền vào chỗ trống là
\(-4\)  \(-1\)


Câu 11 (TCBL6-17342)

Kí hiệu thích hợp (<, =, >) được điền vào ô trống là
\(-50\)  \(50\)


Câu 12 (TCBL6-17347)

Giá trị tuyệt đối của \(-2017\) là: .


Câu 13 (TCBL6-17348)

Kí hiệu \(\left(< ,=,>\right)\) thích hợp được điền vào ô trống là
\(\left|-7\right|\)  \(\left|6\right|\)


Câu 14 (TCBL6-17349)

Cho biết \(-561< -56\circledast\). Chữ số chưa biết \(\circledast\) chỉ có thể là 


Câu 15 (TCBL6-17350)

Cho biết \(-6\circledast8\) > \(-618\). Chữ số chưa biết \(\circledast\) là