Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 2. Tích vô hướng của hai vectơ

  • Câu Đúng

    0/24

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL10-20737)

Cho tứ giác ABCD. Tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau :


Câu 2 (TCBL10-20738)

Cho hình vuông ABCD cạnh a . Hãy tính giá trị của biểu thức \(\left(\overrightarrow{AC}-\overrightarrow{AB}\right)\left(2\overrightarrow{AD}-\overrightarrow{AB}\right)\).


Câu 3 (TCBL10-20739)

Tìm các giá trị của tham số m để đường tròn (C):   \(x^2+y^2-2\left(m+1\right)x-2\left(m-2\right)y+3m+2=0\) đi qua gốc tọa độ O.


Câu 4 (TCBL10-20740)

Cho tam giác ABC vuông cân có AB = AC = a. Tính \(\overrightarrow{CA}.\overrightarrow{BC}\) ​


Câu 5 (TCBL10-20741)

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a, O là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định  nào trong các khẳng định sau SAI ?


Câu 6 (TCBL10-20742)

Cho M là trung điểm của AB và AB = 2. Tính \(\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MB}\) .​


Câu 7 (TCBL10-20743)

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi điểm N thuộc cạnh DC sao cho \(2DN=NC\). Tính \(\overrightarrow{AN}.\overrightarrow{BN}\).​


Câu 8 (TCBL10-20744)

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow{u}\left(3;2\right)\) và \(\overrightarrow{v}\left(-2;3\right)\). Tính góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\) .


Câu 9 (TCBL10-20745)

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow{u}\left(2;5\right)\) và \(\overrightarrow{v}\left(-4;-10\right)\). Góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{u}\) và \(\overrightarrow{v}\) là:​


Câu 10 (TCBL10-20746)

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm \(A\left(2;3\right)\), điểm B là điểm đối xứng với điểm A qua trục Ox. Tìm tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C.​


Câu 11 (TCBL10-20747)

Cho hai véc tơ \(\overrightarrow{a}\) và \(\overrightarrow{b}\) cùng hướng và đều khác véc tơ \(\overrightarrow{0}\). Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng.​


Câu 12 (TCBL10-20748)

Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho bốn điểm \(A\left(7;-3\right),B\left(8;4\right),C\left(1;5\right),D\left(0;-2\right)\). Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề dưới đây:​


Câu 13 (TCBL10-20749)

Cho hình vuông ABCD có \(AB=12\). Điểm I thuộc cạnh AC sao cho \(2CI=AC\). Tính \(\overrightarrow{IC}.\overrightarrow{AD}\) ?​


Câu 14 (TCBL10-20751)

Tính góc giữa hai vecto \(\overrightarrow{u}=\left(1;-2\right),\overrightarrow{v}=\left(-1;-3\right)\)


Câu 15 (TCBL10-20752)

Tính góc giữa hai vecto \(\overrightarrow{u}=\left(3;-4\right),\overrightarrow{v}=\left(4;3\right)\)


Câu 16 (TCBL10-20753)

Tính góc giữa hai vecto \(\overrightarrow{u}=\left(2;5\right),\overrightarrow{v}=\left(3;-7\right)\)


Câu 17 (TCBL10-20754)

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ của các điểm C sao cho ABC là tam giác vuông cân tại B.


Câu 18 (TCBL10-20755)

Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AC = 11, AB = 6, BC =8. Gọi H là trực tâm tam giác và M là trung điểm cạnh BC. Tính \(\overrightarrow{MA}.\overrightarrow{MH}\)


Câu 19 (TCBL10-20756)

Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). Tính góc \(\widehat{ABC}\)


Câu 20 (TCBL10-20757)

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC cạnh a. Khẳng định nào trong các khẳng định sau sai ?


Câu 21 (TCBL10-20758)

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng ?


Câu 22 (TCBL10-20759)

Cho hai vecto \(\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\) (khác \(\overrightarrow{0}\)) thỏa mãn   \(\overrightarrow{a}.\overrightarrow{b}=-\left|\overrightarrow{a}\right|.\left|\overrightarrow{b}\right|\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 23 (TCBL10-20760)

Cho tam giác  ABC vuông tại A, AB=a, BC=3a.  Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng ?


Câu 24 (TCBL10-20761)

Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A(1;1), B(2;4), C(10;-2). Tính \(\cos C\)