Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 3. Phương trình đường elip

  • Câu Đúng

    0/45

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL10-20948)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm O, hai trục đối xứng là Ox, Oy và đi qua hai điểm \(M\left(4;-\sqrt{3}\right);N\left(-2\sqrt{2};3\right)\).


Câu 2 (TCBL10-20949)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm O, hai trục đối xứng là 2 trục tọa độ. (E) qua hai điểm \(M\left(-2\sqrt{3};\frac{3}{2}\right)\) và \(N\left(2;-\frac{3\sqrt{3}}{2}\right)\)


Câu 3 (TCBL10-20950)

Một elip (E) có trục lớn bằng hai lần trục nhỏ. Tính tâm sai của elip.


Câu 4 (TCBL10-20951)

Khoảng cách giữa 2 đỉnh liên tiếp của một elip bằng tiêu cự của elip đó. Tính tâm sai của elip.


Câu 5 (TCBL10-20952)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm đối xứng O, hai trục đối xứng là hai trục tọa độ, tiêu điểm nằm trên trục \(\overrightarrow{Ox}\), tiêu cự bằng 8 và  qua điểm \(M\left(\sqrt{15};-1\right)\)


Câu 6 (TCBL10-20953)

Viết phương trình chính tắc  elip (E) có hai tiêu điểm nằm trên trục hoành, tâm đối xứng là gốc tọa độ O,  tâm sai \(e=\frac{2}{3}\) và đi qua điểm \(N\left(2;-\frac{5}{3}\right)\)


Câu 7 (TCBL10-20954)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O, tiêu điểm nằm trên trục hoành, khoảng cách giữa 2 tiêu điểm bằng 4, khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 5. 


Câu 8 (TCBL10-20955)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có hai trục đối xứng là hai trục tọa độ, tiêu điểm nẳm trên trục hoành, tâm sai \(e=\frac{3}{4}\), khoảng cách từ tâm đối xứng đến một đường chuẩn là \(\frac{16}{3}\)


Câu 9 (TCBL10-20956)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O, tiêu điểm nằm trên trục hoành,  tâm sai \(e=\frac{\sqrt{2}}{2}\) và khoảng cách giữa 2 đường chuẩn là \(8\sqrt{2}\)


Câu 10 (TCBL10-20957)

Viết phương trình chính tắc elip (E) có tâm O, trục lớn nằm trên Ox, qua điểm \(M\left(\sqrt{5};-2\right)\) và khoảng cách giữa hai đường chuẩn là 10. 


Câu 11 (TCBL10-20958)

Cho elip \(\left(E\right):9x^2+16y^2-144=0\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


Câu 12 (TCBL10-20959)

Cho elip (E) : \(4x^2+9y^2-36=0\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


Câu 13 (TCBL10-20960)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm O, một tiêu điểm là  \(F_1\left(-\sqrt{3},0\right)\) và đi qua điểm \(M\left(\sqrt{3};-\frac{1}{2}\right)\)


Câu 14 (TCBL10-20961)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tâm sai \(e=\frac{1}{\sqrt{5}}\), tâm đối xứng O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp bằng 3. 


Câu 15 (TCBL10-20962)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) có hai tiêu điểm \(F_1\left(-2;0\right);F_2\left(2;0\right)\) và đi qua điểm \(M\left(2;3\right)\)


Câu 16 (TCBL10-20963)

Cho elip (E) : \(4x^2+9y^2-36=0\). Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây sai ?


Câu 17 (TCBL10-20964)

Viết phương trình elip (E) có tâm O, tiêu điểm nằm trên trục Ox, trục lớn bằng 16, tiêu cự bằng \(2\sqrt{15}\)


Câu 18 (TCBL10-20965)

Một elip (E) có tiêu điểm nằm trên trục Ox, tâm O, trục nhỏ có độ dài bằng 6. (E) đi qua điểm \(A\left(-2\sqrt{5};2\right)\). Tìm tâm sai (tỉ số \(\dfrac{c}{a}\)) của elip .


Câu 19 (TCBL10-20966)

Viết phương trình chính tắc của  elip (E) có tâm O, trục lớn nằm trên Ox và có độ dài bằng 8 biết rằng  (E) đi qua B(-2;2). 


Câu 20 (TCBL10-20967)

Một elip (E) có tâm O, hai trục đối xứng là hai trục tọa độ. Điểm \(M\left(8;12\right)\in E\) có bán kính qua tiêu điểm trái \(F_1M=20\).  Tính tâm sai của (E)


Câu 21 (TCBL10-20968)

Một elip (E) có tâm O, hai trục đối xứng là hai trục tọa độ. Tiêu điểm nằm trên trục Ox. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm bằng 4. Khoảng cách giữa hai đường chuẩn bằng 5. Hãy viết phương trình chính tắc của (E) .


Câu 22 (TCBL10-20969)

Một elip (E) có hai trục đối xứng là hai trục tọa độ, tiêu điểm nằm trên trục Ox. (E) có tâm sai \(e=\frac{3}{4}\), khoảng cách từ tâm đối xứng đến một đường chuẩn bằng \(\frac{16}{3}\).  Viết phương trình chính tắc của elip (E).


Câu 23 (TCBL10-20970)

Một elip (E) có tâm sai \(e=\frac{\sqrt{5}}{5}\), tâm O, hai trục đối xứng là Ox, Oy, tiêu điểm nằm trên Ox và khoảng cách giữa 2 đỉnh liên tiếp bằng 3. Viết phương trình chính tắc của (E) .


Câu 24 (TCBL10-20971)

Cho một elip (E) có hai tiêu điểm \(F_1\left(-2;0\right);F_2\left(2;0\right)\) và đi qua \(M\left(2;3\right)\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


Câu 25 (TCBL10-20972)

Cho elip (E) với phương trình chính tắc    \(\dfrac{x^2}{a^2}+\dfrac{y^2}{b^2}=1\). Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau.


Câu 26 (TCBL10-20973)

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự bằng 16 và độ dài trục nhỏ bằng 12?


Câu 27 (TCBL10-20974)

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M(13;0) và có \(F\left(12;0\right)\) là một tiêu điểm?


Câu 28 (TCBL10-20975)

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số \(\dfrac{c}{a}=\dfrac{5}{13}\) ?


Câu 29 (TCBL10-20976)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) có \(F\left(-6;0\right)\)là một tiêu điểm và có tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn là \(\dfrac{2}{3}\).


Câu 30 (TCBL10-20977)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) qua hai điểm \(M\left(4;\dfrac{9}{5}\right),N\left(3;\dfrac{12}{5}\right)\)


Câu 31 (TCBL10-20978)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm \(M\left(\dfrac{3}{\sqrt{5}};\dfrac{4}{\sqrt{5}}\right)\) và điểm \(M\) nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới một góc vuông.


Câu 32 (TCBL10-20979)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua hai điểm \(M\left(0;3\right)\) và \(N\left(3;-\dfrac{12}{5}\right)\)


Câu 33 (TCBL10-20980)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm \(M\left(1;\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\) và có \(F\left(-\sqrt{3};0\right)\) là một tiêu điểm?


Câu 34 (TCBL10-20981)

Xét elip \(\left(E\right):\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{y^2}{9}=1\) và các mệnh đề: 

(1) \(\left(E\right)\) có hai tiêu điểm \(F\left(4;0\right),F'\left(-4;0\right)\)  ;     (2) Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn là 0,8

(3) Điểm \(A\left(-5;0\right)\) là một đỉnh của \(\left(E\right)\)          ;      (4) Độ dài trục nhỏ của \(\left(E\right)\) bằng 3.

Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?


Câu 35 (TCBL10-20982)

Xét elip \(\left(E\right):x^2+4y^2=1\) và các mệnh đề: 

(1) \(\left(E\right)\) có trục lớn bằng 1  ;     (2) \(\left(E\right)\) có trục nhỏ bằng 4.

(3) Điểm \(F\left(0;\dfrac{\sqrt{3}}{2}\right)\) là một tiêu điểm của \(\left(E\right)\)          ;      (4) Tiêu cự của \(\left(E\right)\) bằng 3.

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?


Câu 36 (TCBL10-20983)

Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng \(\dfrac{12}{13}\). Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?


Câu 37 (TCBL10-20984)

Cho elip (E): \(4x^2+9y^2=36\). Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?


Câu 38 (TCBL10-20985)

Viết phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là \(A\left(-3;0\right),A'\left(3;0\right)\) và hai tiêu điểm là \(F\left(-1;0\right),F'\left(1;0\right)\)


Câu 39 (TCBL10-20986)

Cho elip (E) có phương trình \(\dfrac{x^2}{100}+\dfrac{y^2}{36}=1\). Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?


Câu 40 (TCBL10-20987)

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tiêu cự bằng 16 ?


Câu 41 (TCBL10-20988)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm \(M\left(13;0\right)\) và có hai tiêu điểm là \(F\left(12;0\right),F'\left(-12;0\right)\)


Câu 42 (TCBL10-20989)

Cho elip (E) có 2 tiêu điểm \(F,F'\) và có độ dài trục lớn bằng 2a. Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 43 (TCBL10-20990)

Cho elip có phương trình chính tắc \(\dfrac{x^2}{a^2}+\dfrac{y^2}{b^2}=1\) và có tiêu cự \(2c\). Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 44 (TCBL10-20991)

Cho elip (E):\(\dfrac{x^2}{a^2}+\dfrac{y^2}{b^2}=1.\) Biết rằng (E) qua \(M\left(2;3\right)\). Điểm nào sau đây không nằm trên elip (E)?


Câu 45 (TCBL10-20992)

Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm \(M\left(-2;12\right)\) và có \(F\left(-7;0\right)\) là một tiêu điểm?
SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW