Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 32. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
Câu 1 (TCBL3-8723)
$\frac{1}{9}$ của 63cm là 7dm. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-8724)
Tìm y biết: $y\times 4=80$
Câu 3 (TCBL3-8726)
Tìm y biết: $6\times y=90$
Câu 4 (TCBL3-8727)
Tính:
87 : 3 =
Câu 5 (TCBL3-8728)
Tính:
36 : 6 =
Câu 6 (TCBL3-8729)
TÍnh:
21 : 7 =
Câu 7 (TCBL3-8730)
Tính:
25 : 5 =
Câu 8 (TCBL3-8732)
Tìm \[\frac{1}{3}\] của:
a) 36 kg là: kg.
b) 69 lít là: lít.
c) 39 bao là: bao.
d) 63 phút là: phút.
Câu 9 (TCBL3-8733)
Vậy A=, B=, C=, D=
Câu 10 (TCBL3-8734)
Một phòng họp có 73 ghế, người ta muốn kê số ghế đó thành các hàng, mỗi hàng có 6 ghế, vậy:
a) Kê được số hàng là: hàng.
b) Còn thừa số ghế là: ghế.
Câu 11 (TCBL3-8735)
Mỗi giờ phân xưởng làm được 24 sản phẩm. Vậy trong $\frac{1}{3}$ giờ phân xưởng đó làm được số sản phẩm là: sản phẩm.
Câu 12 (TCBL3-8737)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) $\frac{1}{5}$ của 85 g là: g.
b) $\frac{1}{8}$ của 96 m là: m
c) $\frac{1}{4}$ của 84 kg là: kg
Câu 13 (TCBL3-8738)
Một tấm vải dài 63m, người ta đã cắt đi $\frac{1}{3}$ tấm vải đó. Vậy độ dài tấm vải còn lại là: m.
Câu 14 (TCBL3-8740)
$59:5=$ (dư )
Câu 15 (TCBL3-8741)
$47:2=$ (dư )