Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 35. Tính chất kết hợp của phép nhân
Câu 1 (TCBL4-1967)
$\left( 4\times 6 \right)\times 5=\left( 6\times 5 \right)\times 4$. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-9179)
$\left( 4\times 6 \right)\times 5=\left( 6\times 5 \right)\times 4$. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL4-9185)
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ trống:
$20\times \left( 18\times 5 \right)$ 1900
Câu 4 (TCBL4-9188)
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ trống:
$\left( 24\times 25 \right)\times 2$ 1200
Câu 5 (TCBL4-9189)
Tính:
340×10=
Câu 6 (TCBL4-9190)
Tính:
500×1000=
Câu 7 (TCBL4-9191)
Tính:
4500 : 100 =
Câu 8 (TCBL4-9192)
Tính
30 500 : 10 =
Câu 9 (TCBL4-9201)
4 x (8 x 5) = 8 x (4 x )
Câu 10 (TCBL4-9203)
8 x 6 x 5 = 8 x (6 x )
Câu 11 (TCBL4-9205)
$\left( 85\times 1 \right)\times 10=$
Câu 12 (TCBL4-9206)
$105\times \left( 100\times 10 \right)=$
Câu 13 (TCBL4-9207)
$8\times \left( 5\times 10 \right)=$
Câu 14 (TCBL4-9212)
$15\times \left( 1\times 3 \right)=\left( 15\times 3 \right)\times $
Câu 15 (TCBL4-9214)
$95\times \left( 91\times 97 \right)=\left( 91\times 95 \right)\times $