Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 36. Làm quen với biểu thức

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-8893)

Khỉ nói: "$89\times 7\times 5$ không phải là biểu thức". Theo em Khỉ nói đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL3-8894)

Vịt nói: "$38\times 7$ là biểu thức". Theo em Vịt nói đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL3-8895)

Biểu thức $20\times 9$ có giá trị là:


Câu 4 (TCBL3-8896)

Biểu thức $9\times 6\times 5$ có giá trị là:


Câu 5 (TCBL3-8897)

$7\times 4+3\times 4+20=$


Câu 6 (TCBL3-8898)

$\left( 75-42:6 \right)+21=$


Câu 7 (TCBL3-8899)

Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 134 - 18 =

b) 164 + 16 =

c) 24 x 3 =

d) 170 : 5 =


Câu 8 (TCBL3-8900)

Điền dấu (<; >; =) vào chỗ chấm:

a) 189 - 17 178 - 18

b) 145 + 26 155 + 16

c) 26 + 4 x 3 25 + 5 x 3

d) 47 - 2 x 6 56 - 3 x 7


Câu 9 (TCBL3-8901)

Cửa hàng có 54 bao gạo. Người ta vừa nhập thêm một số bao gạo bằng $\frac{1}{9}$ số bao gạo đã có trong cửa hàng. Vậy sau khi nhập thêm thì cửa hàng có tất cả số bao gạo là: bao.


Câu 10 (TCBL3-8902)

Tính giá trị của biểu thức:

a) 145 - 37 x 2 =

b) 124 + 14 x 3 =

c) 56 : 7 + 118 =


Câu 11 (TCBL3-8903)

a) Số bé nhất có ba chữ số cộng với thương của 12 và 3 được kết quả là:

b) Số bé nhất có ba chữ số khác nhau trừ đi tích của 8 và 9 được kết quả là:


Câu 12 (TCBL3-8904)

Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống:

a) 654 + 121 - 247 528

b) 754 - 247 + 124 630

c) 754 - 345 + 107 564

d) 864 - 521 - 215 128


Câu 13 (TCBL3-8905)

Tính:

a) (36 - 6) : 5 =

b) (42 + 12) : 6 =

c) 25 - 5 : 5 =


Câu 14 (TCBL3-8906)

Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) (21 - 11) x 3 32

b) 32 + 12 x 2  40

c) 25 : 5 - 5 36 : 6 - 6 


Câu 15 (TCBL3-8907)

Giá trị của biểu thức $55+15-10$ là