Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 37. Đề - xi – mét vuông

  • Câu Đúng

    0/14

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-2025)


Đề - xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-2026)


Đề - xi - mét vuông viết tắt là: $d{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-2069)


$315d{{m}^{2}}$ đọc là: Ba trăm mười lăm đề - xi - mét vuông. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL4-2070)


Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?


Câu 5 (TCBL4-2071)


Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống sau là:

[5100c{{m}^{2}}ldots 51d{{m}^{2}}]


Câu 6 (TCBL4-2072)


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

$2005c{{m}^{2}}\ldots 20d{{m}^{2}}5c{{m}^{2}}$


Câu 7 (TCBL4-2073)


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

$210c{{m}^{2}}\ldots 21d{{m}^{2}}$


Câu 8 (TCBL4-9249)

40$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$


Câu 9 (TCBL4-9250)

5600$c{{m}^{2}}$= $d{{m}^{2}}$


Câu 10 (TCBL4-9251)

8000$c{{m}^{2}}$= $d{{m}^{2}}$


Câu 11 (TCBL4-9252)

$2d{{m}^{2}}30c{{m}^{2}}=$$c{{m}^{2}}$


Câu 12 (TCBL4-9254)

Hai trăm tám mươi bảy đề - xi - mét vuông viết là: $d{{m}^{2}}$


Câu 13 (TCBL4-9255)

Một nghìn năm trăm sáu mươi hai đề - xi - mét vuông viết là: $d{{m}^{2}}$.


Câu 14 (TCBL4-9256)

Một trăm hai mươi lăm đề - xi - mét vuông viết là:  $d{{m}^{2}}$