Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 37. Đề - xi – mét vuông
Câu 1 (TCBL4-2025)
Đề - xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL4-2026)
Đề - xi - mét vuông viết tắt là: $d{{m}^{2}}$. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL4-2069)
$315d{{m}^{2}}$ đọc là: Ba trăm mười lăm đề - xi - mét vuông. Đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL4-2070)
Cho hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
Câu 5 (TCBL4-2071)
Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống sau là:
[5100c{{m}^{2}}ldots 51d{{m}^{2}}]
Câu 6 (TCBL4-2072)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
$2005c{{m}^{2}}\ldots 20d{{m}^{2}}5c{{m}^{2}}$
Câu 7 (TCBL4-2073)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
$210c{{m}^{2}}\ldots 21d{{m}^{2}}$
Câu 8 (TCBL4-9249)
40$d{{m}^{2}}$=$c{{m}^{2}}$
Câu 9 (TCBL4-9250)
5600$c{{m}^{2}}$= $d{{m}^{2}}$
Câu 10 (TCBL4-9251)
8000$c{{m}^{2}}$= $d{{m}^{2}}$
Câu 11 (TCBL4-9252)
$2d{{m}^{2}}30c{{m}^{2}}=$$c{{m}^{2}}$
Câu 12 (TCBL4-9254)
Hai trăm tám mươi bảy đề - xi - mét vuông viết là: $d{{m}^{2}}$
Câu 13 (TCBL4-9255)
Một nghìn năm trăm sáu mươi hai đề - xi - mét vuông viết là: $d{{m}^{2}}$.
Câu 14 (TCBL4-9256)
Một trăm hai mươi lăm đề - xi - mét vuông viết là: $d{{m}^{2}}$