Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 38. Hình tròn, đường tròn
Câu 1 (TCBL5-12921)
Cho hình vuông OABC, vẽ hình tròn tâm O bán kính 2cm ( như hình vẽ).Tính diện tích hình vuông OABC
Bạn Nam tính diện tích hình vuông OABC = 4 cm2. Đúng hay sai ?
Câu 2 (TCBL5-12922)
Chọn đáp án đúng:
Trong một hình tròn:
Câu 3 (TCBL5-12924)
Trong hình tròn, độ dài các bán kính:
(chọn 1 đáp án)
Câu 4 (TCBL5-12925)
Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O như trên hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng:
Câu 5 (TCBL5-12928)
Khoanh vào câu trả lời đúng :
Trên hình tròn bên ta vẽ bao nhiêu bán kính ?
(chọn 1 đáp án)
Câu 6 (TCBL5-12929)
Lựa chọn câu trả lời đúng nhất :
Biết đường kính của hình tròn là số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ( tính theo đơn vị cm ). Hỏi độ dài bán kính của hình tròn đó là bao nhiêu đề - xi - mét?
(chọn 1 đáp án)
Câu 7 (TCBL5-12930)
Lựa chọn đáp án đúng nhất :
Trong đường tròn tâm O :
Câu 8 (TCBL5-12931)
Chọn đáp án đúng dưới đây:
Trong một hình tròn thì:
Câu 9 (TCBL5-12933)
Hình trên có:
a) Số bán kính là: ...
b) Số đường kính là: ..
Câu 10 (TCBL5-12935)
Hiệu số bán kính và số đường kính trong hình tròn phía trên là: ..
Câu 11 (TCBL5-12936)
Tính rồi điền kết quả vào chỗ trống :
Bán kính |
3 cm |
….(b) |
0.5m |
Đường kính |
…. (a) |
8dm |
….(c) |
Câu 12 (TCBL5-12938)
Cho đoạn thẳng OA dài 5cm. Trên OA lấy điểm M sao cho OM = 2cm, vẽ 2 đường tròn tâm 0 bán kính OM và đường tròn tâm A bán kính AM( như hình vẽ ) Tính độ dài đường kính của hình tròn tâm A ?
Câu 13 (TCBL5-12940)
Tính độ dài đường kính của hình tròn có bán kính bằng của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số. ( Đơn vị tính theo cm)
Câu 14 (TCBL5-12942)
Điền đáp án đúng vào chỗ trống :
Bán kính ( m ) |
250 cm |
…. (b) |
110dm |
Đường kính (m ) |
…. (a) |
450dm |
…. (c) |
Câu 15 (TCBL5-12944)
Cho đoạn thẳng OB = 10cm, trên OB lấy điểm A sao cho OA = 4cm.Vẽ 2 đường tròn tâm O bán kính lần lượt là OA và OB, tính độ dài đoạn thẳng AB và đường kính của đường tròn tâm O bán kính OB.