Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 38. Mét vuông

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-9257)

$105{{m}^{2}}$ được đọc là: Một trăm linh năm mét vuông. Đúng hay sai?


Câu 2 (TCBL4-9259)

Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Đúng hay sai?


Câu 3 (TCBL4-9260)

$1237{{m}^{2}}$ được đọc là: Một nghìn hai trăm ba mươi bảy mét vuông. Đúng hay sai?


Câu 4 (TCBL4-9262)

$1508{{m}^{2}}:4=$${{m}^{2}}$ 


Câu 5 (TCBL4-9264)

$185{{m}^{2}}-56{{m}^{2}}=$${{m}^{2}}$


Câu 6 (TCBL4-9265)

$356{{m}^{2}}\times 8=$ ${{m}^{2}}$


Câu 7 (TCBL4-9266)

120 000 $c{{m}^{2}}$ =  ${{m}^{2}}$


Câu 8 (TCBL4-9267)

75 ${{m}^{2}}$=  $d{{m}^{2}}$


Câu 9 (TCBL4-9268)

25 000 $d{{m}^{2}}$= ${{m}^{2}}$


Câu 10 (TCBL4-9269)

Bảy mươi chín nghìn một trăm tám mươi sáu mét vuông viết là: ${{m}^{2}}$


Câu 11 (TCBL4-9270)

$5{{m}^{2}}6d{{m}^{2}}=$$d{{m}^{2}}$


Câu 12 (TCBL4-9271)

20 000$c{{m}^{2}}$= ${{m}^{2}}$


Câu 13 (TCBL4-9272)

1 200 000$c{{m}^{2}}=$ ${{m}^{2}}$


Câu 14 (TCBL4-9273)

Hình chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm. Diện tích hình chữ nhật đó là: $c{{m}^{2}}$


Câu 15 (TCBL4-9274)

Cho hình chữ nhật ABCD. Sau khi hình đó bớt chiều dài đi 5m thì được hình vuông có diện tích 400 ${{m}^{2}}$.

Chu vi hình chữ nhật đó là: m.

Diện tích hình chữ nhật đó là: ${{m}^{2}}$.

SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW