Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 39. Tổng ba góc của một tam giác
Câu 1 (TCBL7-20024)
Tổng ba góc của một tam giác bằng
Câu 2 (TCBL7-20025)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
Câu 3 (TCBL7-20026)
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là
Câu 4 (TCBL7-20027)
Cho hình vẽ sau. Tính số đo x
Câu 5 (TCBL7-20028)
Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
Câu 6 (TCBL7-20029)
Cho hình sau. Tính số đo x
Câu 7 (TCBL7-20030)
Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\) tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo góc B
Câu 8 (TCBL7-20031)
Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc B và góc C
Câu 9 (TCBL7-20032)
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}\). Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC},\widehat {BMC}\)
Câu 10 (TCBL7-20033)
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C\). Tính góc A và góc C
Câu 11 (TCBL7-20034)
Cho hình vẽ sau, tính số đo của góc x
Câu 12 (TCBL7-20035)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Chọn câu sai
Câu 13 (TCBL7-20036)
Cho tam giác vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. \(\widehat C - \widehat B = {26^0}\). Tính góc AEB và BEC
Câu 14 (TCBL7-20037)
Tìm câu trả lời sai: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
Câu 15 (TCBL7-20038)
Tổng ba góc của một tam giác bằng
Câu 16 (TCBL7-20039)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
Câu 17 (TCBL7-20040)
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là
Câu 18 (TCBL7-20041)
Cho hình vẽ sau. Tính số đo x
Câu 19 (TCBL7-20042)
Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
Câu 20 (TCBL7-20043)
Cho hình sau. Tính số đo x
Câu 21 (TCBL7-20044)
Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\) tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo góc B
Câu 22 (TCBL7-20045)
Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc B và góc C
Câu 23 (TCBL7-20046)
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}\). Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC},\widehat {BMC}\)
Câu 24 (TCBL7-20047)
Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C\). Tính góc A và góc C
Câu 25 (TCBL7-20048)
Cho hình vẽ sau, tính số đo của góc x
Câu 26 (TCBL7-20049)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Chọn câu sai
Câu 27 (TCBL7-20050)
Cho tam giác vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. \(\widehat C - \widehat B = {26^0}\). Tính góc AEB và BEC
Câu 28 (TCBL7-20051)
Tìm câu trả lời sai: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
Câu 29 (TCBL7-20178)
Cho tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 30 (TCBL7-20179)
Cho tam giác MHK vuông tại H. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 31 (TCBL7-20180)
Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây sai?
Câu 32 (TCBL7-20181)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây là sai?