Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 39. Tổng ba góc của một tam giác

  • Câu Đúng

    0/32

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL7-20024)

Tổng ba góc của một tam giác bằng 


Câu 2 (TCBL7-20025)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó 


Câu 3 (TCBL7-20026)

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là 


Câu 4 (TCBL7-20027)

Cho hình vẽ sau. Tính số đo x 


Câu 5 (TCBL7-20028)

Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc


Câu 6 (TCBL7-20029)

Cho hình sau. Tính số đo x 


Câu 7 (TCBL7-20030)

Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\) tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo góc B


Câu 8 (TCBL7-20031)

Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc B và góc C


Câu 9 (TCBL7-20032)

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}\).  Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC},\widehat {BMC}\)


Câu 10 (TCBL7-20033)

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C\). Tính góc A và góc C


Câu 11 (TCBL7-20034)

Cho hình vẽ sau, tính số đo của góc x  


Câu 12 (TCBL7-20035)

Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E.  Chọn câu sai


Câu 13 (TCBL7-20036)

Cho tam giác vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. \(\widehat C - \widehat B = {26^0}\). Tính góc AEB và BEC


Câu 14 (TCBL7-20037)

Tìm câu trả lời sai:  Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:  


Câu 15 (TCBL7-20038)

Tổng ba góc của một tam giác bằng 


Câu 16 (TCBL7-20039)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó 


Câu 17 (TCBL7-20040)

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là 


Câu 18 (TCBL7-20041)

Cho hình vẽ sau. Tính số đo x 


Câu 19 (TCBL7-20042)

Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc


Câu 20 (TCBL7-20043)

Cho hình sau. Tính số đo x 


Câu 21 (TCBL7-20044)

Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\) tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo góc B


Câu 22 (TCBL7-20045)

Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc B và góc C


Câu 23 (TCBL7-20046)

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {50^0},\widehat B = {70^0}\).  Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính \(\widehat {AMC},\widehat {BMC}\)


Câu 24 (TCBL7-20047)

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C\). Tính góc A và góc C


Câu 25 (TCBL7-20048)

Cho hình vẽ sau, tính số đo của góc x  


Câu 26 (TCBL7-20049)

Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E.  Chọn câu sai


Câu 27 (TCBL7-20050)

Cho tam giác vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. \(\widehat C - \widehat B = {26^0}\). Tính góc AEB và BEC


Câu 28 (TCBL7-20051)

Tìm câu trả lời sai:  Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:  


Câu 29 (TCBL7-20178)

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Câu 30 (TCBL7-20179)

Cho tam giác MHK vuông tại H. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


Câu 31 (TCBL7-20180)

Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây sai?


Câu 32 (TCBL7-20181)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây là sai?