Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 4. Các số có sáu chữ số

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL4-81)

Chữ số 8 trong số 318 061 nằm ở hàng:


Câu 2 (TCBL4-87)

Chữ số 5 trong số 51 268 nằm ở hàng:


Câu 3 (TCBL4-91)

Số liền sau số 518 329 được đọc là:


Câu 4 (TCBL4-3462)

Viết các số sau:

a) Hai trăm ba mươi sáu nghìn ba trăm bốn mươi lăm được viết là:

b) Chín trăm ba mươi hai nghìn không trăm mười bảy được viết là:


Câu 5 (TCBL4-3463)

a) Số gồm 4 trăm nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị được viết là:

b) Số gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:


Câu 6 (TCBL4-3464)

Thay các chữ cái bằng các số thích hợp trong bảng dưới đây:

Vậy a=, b=, c=, d=, e=


Câu 7 (TCBL4-3465)

a) Số năm trăm nghìn một trăm hai chín được viết là:

b) Số tám mươi sáu nghìn một trăm linh chín được viết là:


Câu 8 (TCBL4-3466)

Tính:

a) 30000+20000+4000=

b) 40000+20000×3=


Câu 9 (TCBL4-3467)

Chữ số 8 trong số 120864 có giá trị là:


Câu 10 (TCBL4-3468)

Chữ số 3 trong số 318400 có giá trị là:


Câu 11 (TCBL4-3469)

Biết a nghìn=1 chục nghìn. Vậy a=


Câu 12 (TCBL4-3470)

Biết a trăm=1 nghìn. Vậy a=


Câu 13 (TCBL4-3471)

Cho số 475390. Số đã cho gồm 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, a nghìn, 3 trăm, 9 chục. Vậy a=


Câu 14 (TCBL4-3472)

Cho số 678095. Số đã cho gồm 6 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 nghìn, a chục, 5 đơn vị. Vậy a=


Câu 15 (TCBL4-3473)

Số có 3 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 8 chục, 6 đơn vị viết là: