Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 4. Hệ trục tọa độ

  • Câu Đúng

    0/23

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL10-20691)

Trong các vec tơ sau đây, vecto nào bằng vecto  \(\overrightarrow{AC}\) ?


Câu 2 (TCBL10-20692)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?


Câu 3 (TCBL10-20693)

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?


Câu 4 (TCBL10-20694)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Hãy tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow{AB}\) .


Câu 5 (TCBL10-20695)

Cho tam giác ABC có A(3 ; 5) , B(1 ; 2), C(5 ; 2). Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.


Câu 6 (TCBL10-20696)

Cho tam giác ABC có B(9 ; 7) , C(11 ; -1), M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow{MN}\) .


Câu 7 (TCBL10-20697)

Cho ba điểm A(-1 ; 5) , B(5 ; 5), C(-1 ; 11). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng ?


Câu 8 (TCBL10-20698)

Tìm số thực  để hai vecto \(\overrightarrow{a}=\left(-8;2\right)\) ,  \(\overrightarrow{b}=\left(4;x\right)\) cùng phương.


Câu 9 (TCBL10-20699)

Các điểm M(2 ; 3) , N(0 ; -4), P(-1 ; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là:


Câu 10 (TCBL10-20700)

Trong hệ trục tọa độ \(\left(O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j}\right)\), tìm tọa độ của vec tơ \(\overrightarrow{i}+\overrightarrow{j}\) .


Câu 11 (TCBL10-20701)

Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2 ; 2), B(3 ; 5). Tìm tọa độ đỉnh C.


Câu 12 (TCBL10-20702)

Cho \(A\left(-2;-1\right)\) và \(B\left(1;2\right)\). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:​


Câu 13 (TCBL10-20703)

Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A\left(-2;3\right)\) và \(B\left(-2;-1\right)\). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Oy sao cho \(DA=DB\).​


Câu 14 (TCBL10-20704)

Cho \(\overrightarrow{a}=\left(2;-4\right),\overrightarrow{b}=\left(-5;3\right)\). Tính tọa độ vecto \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}\)


Câu 15 (TCBL10-20705)

Cho \(\overrightarrow{u}=\left(3;-2\right)\) và hai điểm \(A\left(0;-3\right),B\left(1;5\right)\). Tìm tọa độ vecto \(\overrightarrow{x}\) thỏa mãn điều kiện \(2\overrightarrow{x}+2\overrightarrow{u}-\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{0}\)


Câu 16 (TCBL10-20706)

Cho \(A\left(2;5\right),B\left(1;1\right),C\left(3;3\right)\). Tìm tọa độ điểm E thỏa mãn  \(\overrightarrow{AE}=3\overrightarrow{AB}-2\overrightarrow{AC}\)


Câu 17 (TCBL10-20707)

Cho \(A\left(2;-1\right),B\left(0;3\right),C\left(4;2\right)\). Tìm tọa độ điểm \(D\) thỏa mãn  \(\overrightarrow{2AD}+3\overrightarrow{BD}-4\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{0}\)


Câu 18 (TCBL10-20708)

Cho ba vecto \(\overrightarrow{a}=\left(2;1\right),\overrightarrow{b}=\left(3;4\right),\overrightarrow{u}=\left(7;2\right)\). Tìm các số thực \(x,y\) sao cho \(\overrightarrow{u}=x\overrightarrow{a}+y\overrightarrow{b}\)


Câu 19 (TCBL10-20709)

Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1;1) và trọng tâm là G(2;3). Tìm tọa độ đỉnh A của tam giác.


Câu 20 (TCBL10-20710)

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC biết A(4;0), B(2;3), C(9;6).


Câu 21 (TCBL10-20711)

Cho tam giác ABC có A(6;1), B(-3;5) và trọng tâm G(-1;1). Tìm tọa độ đỉnh C.


Câu 22 (TCBL10-20712)

Cho hệ trục tọa độ \(\left(O;\overrightarrow{i},\overrightarrow{j}\right)\). Xét hai vecto  \(\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{i}-\overrightarrow{j},\overrightarrow{v}=\overrightarrow{i}+x\overrightarrow{j}\). Tìm \(x\) sao cho \(\overrightarrow{u},\overrightarrow{v}\) cùng phương.


Câu 23 (TCBL10-20713)

Cho A(-1;2), B(2;-3). Tìm số thực \(x\) sao cho điểm D(\(x\);0) nằm trên đường thẳng AB.
SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW