Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 4. Oxit
Câu 1 (HHCBL8-18893)
Phát biểu nào sai khi nào về oxit?
Câu 2 (HHCBL8-18894)
Chất nào không phải là oxit?
Câu 3 (HHCBL8-18895)
Oxit có công thức tổng quát là MxOy (n là hóa trị của M, II là hóa trị của O).Dựa vào quy tắc hóa trị hãy xây dựng mối liên hệ giữa x và y.
Câu 4 (HHCBL8-18896)
Có thể phân ra bao nhiêu loại chính của oxit? Đó là những loại nào?
Câu 5 (HHCBL8-18897)
Dãy nào chỉ gồm các loại oxit axit?
Câu 6 (HHCBL8-18898)
Dãy nào chỉ gồm các oxit bazơ?
Câu 7 (HHCBL8-18899)
Gọi tên của oxit bazơ sau: Na2O.
Câu 8 (HHCBL8-18900)
Oxit Fe2O3 có tên gọi là:
Câu 9 (HHCBL8-18901)
Công thức hóa học của oxit ứng với tên gọi "đinitơ pentaoxit" là
Câu 10 (HHCBL8-18902)
Các cacbonic còn có tên gọi khí "cacbon đioxit:. Công thức hóa học của khí cacbonic là:
Câu 11 (HHCBL8-18903)
Tên gọi của oxit Al2O3 là
Câu 12 (HHCBL8-18904)
Axit tương ứng của oxit axit SO3 là:
Câu 13 (HHCBL8-18905)
Bazơ tương ứng của oxit bazơ CuO là
Câu 14 (HHCBL8-18906)
Công thức hóa học của oxit nào viết sai?
Câu 15 (HHCBL8-18907)
Cho các oxit sau: Na2O, SO2, CO2, CaO, CuO, FeO, NO2, SO3, P2O5.
Có bao nhiêu chất là oxit axit?
Câu 16 (HHCBL8-18908)
Một kim loại M có oxit là M2O3. Biết rằng %về khối lượng của oxi trong nguyên tố là 30%. Hãy xác định tên của kim loại M.
Câu 17 (HHCBL8-18909)
R là một kim loại hóa trị II. Biết rằng %về khối lượng của R trong oxit là 60%. Hãy xác định công thức hóa học của oxit.
Câu 18 (HHCBL8-18910)
Một oxit của phi kim có công thức hóa học là XO2. Ở điều kiện thường XO2 là một chất khí. Biết rằng 0,64g XO2 chiếm một thể tích là 0,224 lít (đktc). Hãy xác định công thức của oxit đó.