Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 4. Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con

  • Câu Đúng

    0/30

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL6-1587)

Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng:


Câu 2 (TCBL6-1590)

Cho $A=\left\{ 1;2;3 \right\}$; $B=\left\{ x\in \mathbb{N}|x\le 5 \right\}$.


Câu 3 (TCBL6-1594)

Cho hai tập hợp : H   =     { a , b , c }    và    K   =   {  b , c , a , d }    Ta có :


Câu 4 (TCBL6-1595)

Tập hợp $A=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }0;11;12;13\}$ có bao nhiêu phần tử


Câu 5 (TCBL6-1596)

Cho $B=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }115\}$. Hãy cho biết số phần tử của tập hơp B


Câu 6 (TCBL6-1597)

Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên x mà $x+2=8$. Số phần tử của tập hợp X là


Câu 7 (TCBL6-1598)

Cho tập hợp B gồm tất cả các số tự nhiên x mà $x+6<9$. Số phần tử của tập hợp B là


Câu 8 (TCBL6-1599)

Tập hợp $F=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }2;4;6;...;1000\text{ }\!\!\}\!\!\text{ }$. Tập hợp F có số phần tử là


Câu 9 (TCBL6-1600)

Cho tập hợp $M=\text{ }\!\!\{\!\!\text{ }2;3;4;5\}$. Cách viết nào sau đây đúng


Câu 10 (TCBL6-3004)

Tập hợp M tất cả các số tự nhiên không vượt quá 30 có số phần tử là


Câu 11 (TCBL6-16835)

Cho tập hợp A = { a, b, c, d, e }. Số tập hợp con của A mà có bốn phần tử là


Câu 12 (TCBL6-16836)

Tập hợp A = { 1, 2, 3} có bao nhiêu tập hợp con?


Câu 13 (TCBL6-16837)

Xét bảng điểm kết quả kì thi kết thúc học kì I của lớp 6A. Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp có hai điểm 10 trở nên, B là tập hợp các học sinh của lớp có ba điểm 10 trở nên , M là tập hợp các học sinh của lớp có bốn điểm 10 trở nên. Khi dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện mối quan hệ của ba tập hợp A, B, M, mối quan hệ đó là


Câu 14 (TCBL6-16838)

Trong số những khẳng định sau, có một khẳng định SAI, đó là


Câu 15 (TCBL6-16839)

Cho tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên lẻ.
Tập hợp C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
\(N^{\circledast}\) là tập hợp các các số tự nhiên khác 0.
Những tập hợp nào là tập hợp con của tập \(N^{\circledast}\) ?
 


Câu 16 (TCBL6-16840)

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\), hỏi A có bao nhiêu phần tử:


Câu 17 (TCBL6-16841)

Tập hợp \(B = \left\{ {6;7;8;...;56} \right\}\) có bao nhiêu phần tử? 


Câu 18 (TCBL6-16842)

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;3;4;5;8} \right\}\),tập hợp con của A là: 


Câu 19 (TCBL6-16843)

Tìm số tự nhiên x sao cho x + 6 = 4


Câu 20 (TCBL6-16844)

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4} \right\},B = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\). Phát biểu nào sau đây sai: 


Câu 21 (TCBL6-17409)

Cho tập hợp A = { a, b, c, d, e }. Số tập hợp con của A mà có bốn phần tử là


Câu 22 (TCBL6-17410)

Tập hợp A = { 1, 2, 3} có bao nhiêu tập hợp con?


Câu 23 (TCBL6-17411)

Xét bảng điểm kết quả kì thi kết thúc học kì I của lớp 6A. Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp có hai điểm 10 trở nên, B là tập hợp các học sinh của lớp có ba điểm 10 trở nên , M là tập hợp các học sinh của lớp có bốn điểm 10 trở nên. Khi dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện mối quan hệ của ba tập hợp A, B, M, mối quan hệ đó là


Câu 24 (TCBL6-17412)

Trong số những khẳng định sau, có một khẳng định SAI, đó là


Câu 25 (TCBL6-17413)

Cho tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên lẻ.
Tập hợp C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
\(N^{\circledast}\) là tập hợp các các số tự nhiên khác 0.
Những tập hợp nào là tập hợp con của tập \(N^{\circledast}\) ?
 


Câu 26 (TCBL6-17414)

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\), hỏi A có bao nhiêu phần tử:


Câu 27 (TCBL6-17415)

Tập hợp \(B = \left\{ {6;7;8;...;56} \right\}\) có bao nhiêu phần tử? 


Câu 28 (TCBL6-17416)

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;3;4;5;8} \right\}\),tập hợp con của A là: 


Câu 29 (TCBL6-17417)

Tìm số tự nhiên x sao cho x + 6 = 4


Câu 30 (TCBL6-17418)

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2;4} \right\},B = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\). Phát biểu nào sau đây sai: 
SHARED HOSTING
70% OFF
$2.99/mo $0.90/mo
SHOP NOW
RESELLER HOSTING
25% OFF
$12.99/mo $9.74/mo
SHOP NOW