Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 40. 100 trừ đi một số

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL2-7372)

Hùng có 100 viên bi, Hùng cho bạn 46 viên bi.

Vậy Hùng còn lại 54 viên bi. Đúng hay sai ?


Câu 2 (TCBL2-7373)

Có 100 quả trứng, đã bán được 85 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả trứng? 


Câu 3 (TCBL2-7374)

Đàn vịt có 100 con, người ta bán đi 81 con. Hỏi đàn vịt còn lại bao nhiêu con vịt?


Câu 4 (TCBL2-7375)

Mẹ có 100kg gạo. Mẹ đã bán được 86kg gạo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?


Câu 5 (TCBL2-7376)

100 - 37 = ...


Câu 6 (TCBL2-7377)

Tính: 

a)  100−4=

b)  100−9=

c)  100−3=


Câu 7 (TCBL2-7378)

Tính: 

a)  100−22=

b)  100−69=

c)  100−81=


Câu 8 (TCBL2-7379)

Tính: 

a)  100−20=

b)  100−70=

c)  100−40=

d)  100−10=


Câu 9 (TCBL2-7380)

Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 24 hộp sữa.

Vậy buổi chiều cửa hàng đó bán được số hộp sữa là: hộp.


Câu 10 (TCBL2-7381)

Tìm x :

a)  57+x=100

b)  x+68=100


Câu 11 (TCBL2-7382)

100  -  81  =


Câu 12 (TCBL2-7383)

100  -  66  =


Câu 13 (TCBL2-7384)

Thu cao 100cm, Hà thấp hơn Thu 4cm. Vậy Hà cao  xăng - ti - mét.


Câu 14 (TCBL2-7385)

Khối lớp 2 có 100 học sinh, trong đó có 46 học sinh nữ. Vậy có học sinh nam. 


Câu 15 (TCBL2-7386)

Hiệu của 100 và 99 bằng: