Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 41. Các số có 4 chữ số ( phần 1)
Câu 1 (TCBL3-10639)
Số Chín nghìn viết là 9000. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL3-10640)
Viết số Hai nghìn bảy trăm năm mươi sáu là 2756. Đúng hay sai?
Câu 3 (TCBL3-10642)
Bạn Nam viết số Hai nghìn bốn trăm bảy mươi hai là 2472. Đúng hay sai?
Câu 4 (TCBL3-10643)
Bạn Tùng viết số Tám nghìn sáu trăm năm mươi bảy là 8657. Đúng hay sai?
Câu 5 (TCBL3-10645)
Vườn rau của mẹ có 1200 cây cà rốt, số cây xu hào nhiều hơn cà rốt là 250 cây. Hỏi vườn rau của mẹ có bao nhiêu cây xu hào?
Câu 6 (TCBL3-10646)
Buổi sáng mẹ và Lan hái được 2345 quả dâu tây, buổi chiều hai mẹ con Lan hái được nhiều hơn buổi sáng 500 quả dâu tây. Hỏi buổi chiều hai mẹ con Lan hái được bao nhiêu quả dâu tây?
Câu 7 (TCBL3-10647)
Buổi sáng xưởng bánh sản xuất được 1234 chiếc bánh, buổi chiều xưởng bánh sản xuất được nhiều hơn buổi sáng 200 chiếc bánh. Hỏi buổi chiều xưởng bánh sản xuất được bao nhiêu chiếc bánh?
Câu 8 (TCBL3-10649)
Túi bi thứ nhất có 1234 viên bi, túi bi thứ hai nhiều hơn túi bi thứ nhất 100 viên. Hỏi túi bi thứ hai có bao nhiêu viên bi?
Câu 9 (TCBL3-10650)
Số Ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy viết là:
Câu 10 (TCBL3-10651)
Số Bảy nghìn ba trăm hai mươi tám viết là:
Câu 11 (TCBL3-10653)
Số gồm 2 nghìn, 2 trăm, 2 chục, 2 đơn vị viết là:
Câu 12 (TCBL3-10654)
Số gồm 8 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 4 đơn vị viết là:
Câu 13 (TCBL3-10655)
Số Chín nghìn viết là:
Câu 14 (TCBL3-10656)
Số Ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy viết là: