Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 42. Các số có 4 chữ số ( phần 2)

  • Câu Đúng

    0/15

  • Điểm

    0/100


Câu 1 (TCBL3-10658)

Bạn Tuấn viết số Bảy nghìn hai trăm năm mươi sáu là 6257. Đúng hay sai? 


Câu 2 (TCBL3-10660)

Chọn đáp án đúng: 


Câu 3 (TCBL3-10661)

Một cửa hàng có 3456 chiếc bút chì, số bút bi ít hơn số bút chì 1234 chiếc. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu bút bi? 


Câu 4 (TCBL3-10662)

Tìm y:

\[4351 + y = 7865\]


Câu 5 (TCBL3-10663)

Viết ra số có cách đọc như sau:
một nghìn bảy trăm linh bảy 


Câu 6 (TCBL3-10664)

Viết ra số có cách đọc như sau:
một nghìn chín trăm bảy mươi bảy


Câu 7 (TCBL3-10665)

Viết ra số có cách đọc như sau:
một nghìn năm trăm mười một


Câu 8 (TCBL3-10666)

Viết ra số có cách đọc như sau:
ba nghìn tám trăm bốn mươi


Câu 9 (TCBL3-10667)

Viết ra số có cách đọc như sau:
một trăm bốn mươi ba


Câu 10 (TCBL3-10668)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

  1. a) Số lớn nhất có 4 chữ số là:
  2. b) Số bé nhất có 4 chữ số là:
  3. c) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
  4. d) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:


Câu 11 (TCBL3-10669)

Số liền trước của một số có 4 chữ số là số có 3 chữ số. Vậy số liền sau của số có 3 chữ số đó là:


Câu 12 (TCBL3-10670)

Số các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000 là: số.


Câu 13 (TCBL3-10671)

Số các số tự nhiên lớn hơn 9990 và nhỏ hơn 10000 là: số.


Câu 14 (TCBL3-10672)

Số Một nghìn năm trăm sáu mươi bảy viết là: 


Câu 15 (TCBL3-10674)

Số Chín nghìn chín trăm tám mươi sáu viết là: