Luyện tập, Trắc Nhiệm: Bài 46. Các số tròn chục
Câu 1 (TCBL1-9075)
Số sáu mươi gồm 6 chục và 6 đơn vị. Đúng hay sai?
Câu 2 (TCBL1-9076)
Các số tròn chục là:
(chọn 1 đáp án)
Câu 3 (TCBL1-9077)
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
(chọn 1 đáp án)
60 ... 80
Câu 4 (TCBL1-9078)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số lớn hơn 40 và bé hơn 60 là: .........
(chọn 1 đáp án)
Câu 5 (TCBL1-9079)
Số trên được đọc là:
Câu 6 (TCBL1-9080)
Số tám chục viết là:
Câu 7 (TCBL1-9081)
Các số còn thiếu là:
Hình tròn thứ nhất:
Hình tròn thứ hai:
Câu 8 (TCBL1-9082)
Trong các số: 50; 20; 80; 10. Số lớn nhất là: